Cấu trúc Imagine to V hay V-ing? Đây là một câu hỏi mà rất nhiều các bạn mới học tiếng Anh hay thậm trí học lâu năm vẫn thường hay đặt câu hỏi. Vậy câu trả lời của câu hỏi trên là như nào? American Links sẽ cùng các bạn đi giải đáp trong bài viết này nhé. Các bạn hãy đọc kỹ để hiểu rõ về cách sử dụng cũng như tránh những lỗi sai hay gặp của cấu trúc Imagine.
Mục lục bài viết
Định nghĩa của Imagine là gì?
Imagine là một động từ ở trong tiếng Anh. Từ Imagine này mang ý nghĩa là tưởng tượng hoặc là hình dung ra điều gì đó. Hoặc có khi lại là ngỡ rằng hay cho điều gì đó có thể diễn ra. Đây là một từ khá phổ biến trong văn viết lẫn văn nói và được sử dụng trong các tình huống khác nhau.
Ví dụ:
Can you imagine living on the Moon?
(Bạn có thể tưởng tượng sống trên Mặt Trăng không?)She imagined herself as a famous singer.
(Cô ấy tưởng tượng mình là một ca sĩ nổi tiếng.)I can’t imagine why he did that.
(Tôi không thể hình dung được tại sao anh ấy lại làm vậy.)He imagined that she would say yes.
(Anh ấy ngỡ rằng cô ấy sẽ đồng ý.)
Cấu trúc Imagine to V hay V-ing?
Phía sau của từ Imagine, động từ hay sẽ được chia ở dạng V-ing, sẽ không dùng To V. Khi cấu trúc Imagine được kết hợp với V-ing thì sẽ hình thành cấu trúc Imagine doing something và mang ý nghĩa là tưởng tượng hay là hình dung ra làm việc gì đó.
Công thức:
S + imagine + V-ing |
Ví dụ:
I imagine living in a big house by the sea.
(Tôi tưởng tượng sống trong một ngôi nhà lớn bên bờ biển.)They imagined flying to another planet.
(Họ tưởng tượng bay đến một hành tinh khác.)
Chú ý: Imagine đi kèm với giới từ gì? Imagine sẽ không có giới từ cố định và các giới từ sẽ có mặt tùy vào các ngữ cảnh trong câu.
Ví dụ:
I imagine living in another country.
(Tôi tưởng tượng sống ở một đất nước khác.)Can you imagine a life without the internet?
(Bạn có thể tưởng tượng một cuộc sống không có internet không?)He imagined a world full of happiness.
(Anh ấy tưởng tượng một thế giới đầy hạnh phúc.)
Cấu trúc Imagine
Cấu trúc Imagine to V hay V-ing?
Cấu trúc này được dùng để nói về một hành động tưởng tượng hay nhằm để nhấn mạnh về cảm xúc của hành động đó.
Ví dụ:
Imagine winning a million dollars.
(Hãy tưởng tượng trúng một triệu đô la.)They imagined hiking through the mountains together.
(Họ tưởng tượng cùng nhau đi bộ đường dài qua những ngọn núi.)
Cấu trúc Imagine that, what, how + S + V
Cấu trúc này được sử dụng nhằm tưởng tượng, hình dung ra một tình huống hoặc là một điều nào đó có thể sẽ được xảy ra.
Ví dụ:
I can’t imagine that he said such a thing.
(Tôi không thể tưởng tượng được rằng anh ấy đã nói điều như vậy.)Just imagine what it would be like to live on Mars.
(Hãy tưởng tượng sẽ thế nào nếu sống trên sao Hỏa.)
it’s hard to imagine + noun, that – clause
Cấu trúc này được sử dụng dùng để nới về điều gì đó khó có thể tưởng tượng được ra.
Ví dụ:
It’s hard to imagine life without the internet.
(Thật khó để tưởng tượng cuộc sống không có internet.)It’s hard to imagine that he failed the exam.
(Thật khó để tưởng tượng rằng anh ấy đã trượt kỳ thi.)It’s hard to imagine a world without music.
(Thật khó để tưởng tượng một thế giới không có âm nhạc.)It’s hard to imagine that she doesn’t like chocolate.
(Thật khó tin rằng cô ấy không thích sô-cô-la.)It’s hard to imagine such a kind person doing something so cruel.
(Thật khó để hình dung một người tử tế như vậy lại làm điều tàn nhẫn.)
Cấu trúc Imagine somebody, something to be, do something
Các cấu trúc này sẽ được sử dụng dùng để cho các bạn có thể tưởng tượng hoặc hình dung ra một người hay cái gì đó.
Ví dụ:
I imagined her to be much older.
(Tôi tưởng cô ấy lớn tuổi hơn nhiều.)He imagined the house to be haunted.
(Anh ấy tưởng ngôi nhà bị ma ám.)We imagined the children playing in the garden.
(Chúng tôi tưởng tượng lũ trẻ đang chơi trong vườn.)
Imagine somebody, something, yourself (as) something
Ở các cấu trúc này thì được sử dụng trong các ngữ cảnh nhằm sáng tạo, mơ mộng điều gì đó hoặc suy nghĩ giả định.
Ví dụ:
She imagined herself as a famous singer.
(Cô ấy tưởng tượng mình là một ca sĩ nổi tiếng.)He imagined himself the hero of the story.
(Anh ấy tưởng tượng mình là anh hùng trong câu chuyện.)Can you imagine me as your boss?
(Bạn có thể tưởng tượng tôi là sếp của bạn không?)
Cụm từ với Imagine
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Imagine a future | Tưởng tượng, hình dung về một tương lai |
|
Imagine a scenario | Tưởng tượng, hình dung rra một tình huống hoặc viễn cảnh. |
|
Imagine the agony | Tưởng tương hoặc hình dung ra nỗi đau đơn hoặc một nối dằn vặt. |
|
Imagine the horror | Tưởng tượng về sự kinh hoàng hoặc khủng khiếp. |
|
Các từ đồng nghĩa Imagine
Từ đồng nghĩa | Phiên âm | Nghĩa |
Envisage | /ɪnˈvɪzɪdʒ/ | Tưởng tượng, hình dung trước |
See | /siː/ | Thấy, tưởng tượng |
Picture | /ˈpɪktʃə/ | Hình dung, tưởng tượng |
Project | /ˈprɒdʒekt/ | Dự đoán, phóng chiếu |
Frame | /freɪm/ | Đặt khung, xây dựng ý tưởng |
Invent | /ɪnˈvent/ | Phát minh, sáng tạo |
Envision | /ɪnˈvɪʒən/ | Hình dung, tưởng tượng |
Visualize | /ˈvɪʒuəlaɪz/ | Hình dung, mường tượng |
Dream up | /driːm ʌp/ | Tưởng tượng, nghĩ ra |
Think up | /θɪŋk ʌp/ | Nghĩ ra, sáng tạo |
Conceive of | /kənˈsiːv ɒv/ | Nghĩ ra, hình dung |
Conceptualize | /kənˈseptʃuəlaɪz/ | Khái niệm hóa, tưởng tượng |
Fantasize about | /ˈfæntəsaɪz əˈbaʊt/ | Mơ mộng, tưởng tượng |
See in the mind’s eye | /siː ɪn ðə maɪndz aɪ/ | Hình dung trong trí tưởng tượng |
Form a mental picture of | /fɔːm ə ˈmentəl ˈpɪktʃə(r) ɒv/ | Tạo hình ảnh trong đầu |
Ideate | /ˈaɪdɪeɪt/ | Tưởng tượng, tạo ý tưởng |
Believe | /bɪˈliːv/ | Tin tưởng |
Suppose | /səˈpəʊz/ | Giả sử, cho rằng |
Suspect | /səˈspekt/ | Nghi ngờ, cho rằng |
Gather | /ˈɡæðə(r)/ | Cho rằng, thu thập |
Guess | /ɡes/ | Phỏng đoán |
Realize | /ˈrɪəlaɪz/ | Nhận ra, hiểu |
Take it | /teɪk ɪt/ | Cho rằng |
Reckon | /ˈrekən/ | Nghĩ rằng, cho rằng |
Deem | /diːm/ | Cho rằng, xem như |
Speculate | /ˈspekjuleɪt/ | Suy đoán, phỏng đoán |
Presume | /prɪˈzjuːm/ | Giả định, cho rằng |
Take for granted | /teɪk fə(r) ˈɡrɑːntɪd/ | Cho là điều hiển nhiên |
Infer | /ɪnˈfɜː(r)/ | Suy luận |
Bài tập vận dụng
Câu 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
I can’t imagine __________ without my best friend.
A. live
B. living
C. to live
D. livedShe imagined herself __________ on stage, receiving the award.
A. to stand
B. stood
C. standing
D. standsImagine __________ in a world where there is no electricity.
A. live
B. lived
C. living
D. to liveIt’s hard to imagine that he __________ such a terrible thing.
A. did
B. doing
C. do
D. to doThey imagined the children __________ in the garden.
A. played
B. play
C. playing
D. to play
Câu 2: Viết lại câu sử dụng cấu trúc với imagine, giữ nguyên nghĩa.
I thought he was older than he really is.
→ I imagined _______________________________________________.Can you picture a life without smartphones?
→ Can you imagine __________________________________________?He thinks of himself as a successful businessman.
→ He imagines ______________________________________________.Losing all my data would be a nightmare.
→ Imagine _________________________________________________.
Câu 3: Viết câu hoàn chỉnh
Imagine / world / peace / no war
→ __________________________________________________________.I / imagine / myself / travel / around the world
→ __________________________________________________________.She / imagine / herself / be / movie star
→ __________________________________________________________.
Tổng kết
Như vậy là chúng ta đã đi qua một đoạn đường dài về kiến thức của cấu trúc Imagine. Chắc hẳn đã giúp các bạn có câu trả lời cho câu hỏi phía trên rồi đúng không ạ. American Links chúc tất cả các bạn sẽ hoàn thiện được nền tảng học tiếng Anh vững chắc nhé ạ. Hẹn gặp lại các bạn ở các bài viết tiếp theo.
Tìm hiểu thêm: