Tiếp nối các bài viết như : Dạy bé học tiếng Anh lớp 2 hay Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3. American Links giới thiệu bài viết “Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4“. Hy vọng sẽ giúp các bậc phụ huynh có thêm kiến thức để giảng dạy cho các con.
Mục lục bài viết
- 1. Hỏi đáp các buổi trong ngày
- 2. Hỏi đáp về quốc tịch
- 3. Hỏi đáp về thứ trong tuần
- 4. Hỏi đáp về Thứ/ Ngày/Tháng
- 5. Hỏi đáp về khả năng
- 6. Hỏi đáp về trường, lớp
- 7. Hỏi đáp về hoạt động giải trí, sở thích
- 8. Hỏi đáp về môn học yêu thích
- 9. Hỏi đáp về địa điểm, hoạt động đã diễn ra
- 10. Hỏi đáp về thời gian, giờ giấc
- 11. Hỏi đáp về nghề nghiệp
- 12. Hỏi đáp về thực phẩm trong tiếng Anh lớp 4
- 13. Hỏi đáp về ngoại hình
- 14. Hỏi đáp về trang phục trong tiếng Anh lớp 4
- 15. Hỏi đáp về một kế hoạch trong tương lai
1. Hỏi đáp các buổi trong ngày
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
Morning | Buổi sáng |
Afternoon | Buổi chiều |
Evening | Buổi tối |
Night | Ban đêm |
Mid-day | Giữa trưa |
Mid-night | Giữa đêm |
- Một số câu chào hỏi:
+ Good morning: xin chào buổi sáng/ chúc bạn buổi sáng tốt lành
+ Good afternoon: xin chào buổi chiều.
+ Good evening: xin chào buổi tối.
+ Good night: chúc ngủ ngon.
+ Nice to meet you: rất vui khi được gặp bạn.
+ Good bye: chào tạm biệt.
+ See you later: hẹn gặp lại.
2. Hỏi đáp về quốc tịch
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
American | Người Mỹ |
Australian | Người Úc |
English | Người Anh |
Vietnamese | Người Việt Nam |
Japanese | Người Nhật Bản |
Malaysian | Người Malaysia |
Chinese | Người Trung Quốc |
Korean | Người Hàn Quốc |
- Một số câu hỏi đáp:
+ Where are you from? I’m from … (Vietnam/ America/ Japan/ …)
+ What nationality are you? I am … (Vietnamese/ American/ Japanese …)
3. Hỏi đáp về thứ trong tuần
- Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
Từ vựng | Nghĩa |
Monday | Thứ Hai |
Tuesday | Thứ Ba |
Wednesday | Thứ Tư |
Thursday | Thứ Năm |
Friday | Thứ Sáu |
Saturday | Thứ Bảy |
Sunday | Chủ Nhật |
- Một số mẫu câu hỏi đáp:
+ What day is it today? It’s … (Monday/ Tuesday/ …)
+ What do you do on … (Friday/ Sunday …)? I play football/ go to school/ …
4. Hỏi đáp về Thứ/ Ngày/Tháng
- Các ngày trong tháng:
+ Đọc, viết ngày trong tháng, ta sử dụng các đọc, viết của số thứ tự.

- Các tháng trong năm:
Tháng 1 | January
[‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 7 | July
[/dʒu´lai/] |
Tháng 2 | February
[‘febrʊərɪ] |
Tháng 8 | August
[ɔː’gʌst] |
Tháng 3 | March
[mɑrtʃ /mɑːtʃ] |
Tháng 9 | September
[sep’tembə] |
Tháng 4 | April
[‘eɪprəl] |
Tháng 10 | October
[ɒk’təʊbə] |
Tháng 5 | May
[meɪ] |
Tháng 11 | November
[nəʊ’vembə] |
Tháng 6 | June
[dʒuːn] |
Tháng 12 | December
[dɪ’sembə] |
- Một số câu hỏi đáp:
+ What is the date today?
Today, it is the + ngày (số thứ tự) of + tháng.
(Today, it is the first of August.)
+ When’s your birthday?
It’s in + tháng.
(It’s in March.)
It’s on the + ngày (số thứ tự) of tháng.
(It’s on the third of May.)
5. Hỏi đáp về khả năng
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
Dance | Khiêu vũ |
Sing | Hát |
Ride a bike | Đạp xe đạp |
Cook | Nấu ăn |
Play tennis | Chơi tennis |
Play soccer | Chơi bóng đá |
Play chess | Chơi cờ |
Swim | Bơi lội |
Skate | Trượt ván |
Play the guitar | Chơi đàn ghi-ta |
- Một số câu hỏi đáp:
+ Can you … (ride a bike/ skate/ cook/ dance …)? Yes, I can. / No, I can’t.
+ What do you play/ do after school? I often play the guitar/ cook/ sing/ dance/ swim …
+ Who do you … (swim/ skate/ play tennis …) with? I play with … (my mother/ sister/ friends/ …)
6. Hỏi đáp về trường, lớp
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
Street | Phố |
Road | Đường |
Village | Ngôi làng |
District | Quận |
Address | Địa chỉ |
Province | Tỉnh |
Lane | Ngõ |
Floor | Tầng |
Classroom | Lớp học |
Primary school | Trường tiểu học |
- Một số câu hỏi đáp:
+ Where is your school? My school is in … Street. (King Street/ Cau Giay Street …)
+ What class are you in? I am in class + tên lớp. (I am in class 4A)
+ Which floor is your class? It’s on first/ second/ third … floor.
7. Hỏi đáp về hoạt động giải trí, sở thích
- Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
Từ vựng | Nghĩa |
Draw pictures | Vẽ tranh |
Watch TV | Xem tivi |
Listen to music | Nghe nhạc |
Fly a kite | Chơi thả diều |
Play badminton | Chơi cầu lông |
Collect stamps | Thu thập tem |
Read comic book | Đọc truyện tranh |
Plant a tree | Trồng cây |
Take photos | Chụp ảnh |
- Một số mẫu câu hỏi đáp:
+ What do you like doing? I like … (watching TV/ listening to music/ …)
+ What is your hobby? My hobby is playing badminton/ collecting stamps/ …
+ What do you often do after school/ in your free time? I often read comic books/ plant the tree …
+ Who do you … (play/ take photos/ …) with? I often … with my mother/ sister/ friends/ brother, …
8. Hỏi đáp về môn học yêu thích
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
Subject | Môn học |
Vietnamese | Tiếng Việt |
English | Tiếng Anh |
Maths | Toán học |
History | Lịch sử |
Geography | Địa lý |
Art | Mỹ thuật |
Music | Âm nhạc |
Physical education | Thể Dục |
Science | Khoa học |
- Một số câu hỏi đáp:
+ What subjects do you have, today? I have … (Maths/ English/ …)
+ What subject do you like? I like … (Vietnamese/ History/ …)
+ When do you have … (English/ Art/ Music …)? I have … on … (Monday/ Tuesday/ Friday/ …)
9. Hỏi đáp về địa điểm, hoạt động đã diễn ra
- Từ vựng về địa điểm tham quan:
Từ vựng | Nghĩa |
At the zoo | ở sở thú |
On the beach | ở bãi biển |
Stadium | Sân vận động |
Aquarium | Thuỷ cung |
Museum | Bảo tàng |
Park | Công viên |
Shopping center | Trung tâm mua sắm |
Supermarket | Siêu thị |
Playground | Khu vui chơi |
- Một số động từ quá khứ:
Động từ nguyên thể | Động từ quá khứ |
Play | Played |
Swim | Swam |
See | Saw |
Watch | Watched |
Buy | Bought |
Paint | Painted |
Go | Went |
Do | Did |
Read | Read |
Plant | Planted |
- Một số mẫu câu hỏi đáp:
+ Where were you yesterday? I was … (on the beach/ at the shopping center/ …)
+ What did you do yesterday? I played football/ saw many animals/ bought many sweets/ painted a picture …)
10. Hỏi đáp về thời gian, giờ giấc
Các cách đọc giờ trong tiếng Anh
a. Xem và đọc giờ đúng
– Giờ đúng là giờ có số phút = 0
- Công thức: It’s + số giờ + o’clock. (số giờ được đọc như số đếm: one, two, three, four, five …)
Ví dụ:
4 giờ đúng = 4 giờ 00 phút
It’s four o’clock.
b. Xem và đọc giờ hơn
– Giờ hơn là giờ có số phút chưa vượt quá 30 phút.
- Công thức:
Cách: It’s + số giờ + số phút.
Ví dụ:
5 giờ 20 phút: It’s five twenty.
11 giờ 10 phút: It’s eleven ten.
Cách 2: It’s + số phút + past + số giờ. (past: hơn)
5 giờ 20 phút: It’s twenty past five.
11 giờ 10 phút: It’s ten past eleven.
c. Xem và đọc giờ kém
– Giờ kém là giờ có số phút lớn hơn 30 phút và số giờ chuẩn bị sang khung giờ mới.
- Công thức: It’s + số phút + to + số giờ.
Ví dụ:
7 giờ 47 phút: It’s thirteen to eight.
10 giờ 50 phút: It’s ten to eleven.
d. Một số giờ đặc biệt – ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
– Giờ hơn: số phút đúng 15 phút.
Công thức: It’s + quarter past + số giờ.
Ví dụ:
11 giờ 15 phút: It’s quarter past eleven.
3 giờ 15 phút: It’s quarter past three.
– Giờ kém: số phút đúng 45 phút (15 phút kém)
Công thức: It’s + quarter to + số giờ.
Ví dụ:
8 giờ kém 15 phút = 7 giờ 45 phút: It’s quarter to eight
6 giờ kém 15 phút = 5 giờ 45 phút: It’s quarter to six
– Giờ rưỡi: số phút đúng 30 phút.
Công thức: It’s + half past + số giờ. (half past: một nửa, 30 phút)
Ví dụ:
6 giờ 30 phút: It’s half past six.
3 giờ 30 phút: It’s half past three.
e. Cách phân biệt a.m và p.m
– Khi xem và đọc giờ đúng, chúng ta nên thêm a.m hoặc p.m để phân biệt buổi chiều hay buổi sáng.
+ A.m: trước buổi trưa
+ P.m: sau buổi trưa
11. Hỏi đáp về nghề nghiệp
- Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
Từ vựng | Nghĩa |
Job | Nghề nghiệp |
Teacher | Giáo viên |
Student | Học sinh |
Farmer | Nông dân |
Doctor | Bác sĩ |
Nurse | Y tá |
Vet | Bác sĩ thú y |
Soldier | Bộ đội |
Police | Cảnh sát |
Worker | Công nhân |
Driver | Tài xế |
- Một số câu hỏi đáp:
+ What does your father/ mother do? He/ She is a/an … (teacher/ doctor/ nurse …)
+ What do they do? They are … (vets/ drivers/ …)
+ What is your job? I am … (student/ nurse/ police …)
+ What is your dream job? I want to become a … (doctor/ teacher/ vet …)
12. Hỏi đáp về thực phẩm trong tiếng Anh lớp 4
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
Chicken | Thịt gà |
Fish | Cá |
Beef steak | Thịt bò bít tết |
Noodles | Mì sợi |
Juice | Nước ép |
Water | Nước khoáng |
Pork | Thịt lợn |
Curry | Cà-ri |
Sushi | Su-shi |
Milk | Sữa |
Fresh | Tươi, sống |
Delicious | Ngon |
- Một số câu hỏi đáp:
+ What is your favorite food/drink? My favorite food/drink is … (beef steak/ sushi/ milk/ orange juice/ …)
+ Would you like some milk/ juice/ …? Yes, I like. / No, thanks.
+ What do you want to drink? I want some milk/ juice/ …, please.
13. Hỏi đáp về ngoại hình
- Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
Từ vựng | Nghĩa |
Young | Trẻ trung |
Old | Già nua |
Thin | Gầy |
Fat | Béo, mập mạp |
Tall | Cao |
Short | Thấp |
Weak | Yếu |
Strong | Khỏe |
Big | To lớn |
Small | Nhỏ bé |
- Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn:
S1 + tobe + tính từ ngắn + “er” + than S2.
Example:
She is taller than me.
They are shorter than me.
The elephants are bigger than the mice.
Tính từ ngắn | So sánh hơn |
Young | Younger |
Old | Older |
Thin | Thinner |
Fat | Fatter |
Tall | Taller |
Short | Shorter |
Weak | Weaker |
Strong | Stronger |
Big | Bigger |
Small | Smaller |
- Một số câu hỏi đáp:
+ What does she/he look like? She/ He is young/ fat/ thin/ tall …
+ What do they look like? They are strong/ thin/ old …
+ What does she look like? She is taller/ thinner/ shorter … than me.
14. Hỏi đáp về trang phục trong tiếng Anh lớp 4
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
Shirt | Áo sơ mi |
T-shirt | Áo phông |
Sweater | Áo len |
Jacket | Áo khoác |
Jeans | Quần bò |
Trousers | Quần vải |
Gloves | Găng tay |
Socks | Tất, vớ |
Skirt | Chân váy |
Hat | Mũ |
Scarf | Khăn choàng |
- Một số câu hỏi đáp:
+ What are you wearing now? I am wearing a shirt, jacket/ trousers/ skirt …
+ What color is it? It’s pink/ black/ blue/ yellow…
+ How much does it cost? It’s 200.000 VNĐ
+ How much is it/ are they? It’s …/ They’re …
15. Hỏi đáp về một kế hoạch trong tương lai
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
Holiday | Kỳ nghỉ |
Summer | Mùa hè |
Winter | Mùa đông |
Beach | Bãi biển |
Mountainous | Vùng núi |
Hometown | Quê hương |
Countryside | Vùng nông thôn |
Cave | Hang động |
Picnic | Dã ngoại |
- Một số câu hỏi đáp:
+ Where are you going to do this summer holiday? I am going to come to hometown/ explore caves/ have a picnic …
+ What will you do on this winter/ summer? I will go to the countryside/ go to the beach …
Đọc thêm:
Tư vấn khóa học cho trẻ lớp 4 : Chat Zalo