Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng unit (SGK mới)

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng unit (SGK mới)

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 phần lớn bao gồm về các chủ đề mang theo xu hướng hiện đại. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 8 theo từng unit. Việc học từ vựng theo từng chủ đề giúp các bạn nhớ được nhiều từ vựng hơn và dễ dàng hơn. Cùng American Links đi tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 8

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Học kỳ I

Từ vựng Unit 1: Leisure time

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 1

Bài học đầu tiên trong chương trình tiếng Anh lớp 8 là chủ đề về thời gian rảnh rỗi tập trung vào các từ vựng liên quan đến những hoạt động giải trí và thư giãn như đọc sách, du lịch, xem phim hoặc tham gia các môn thể thao.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
cruel/ˈkruːəl/độc ác
detest/dɪˈtest/căm ghét, ghê tởm
DIY (do-it-yourself)/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/hoạt động tự làm ra
(/ˌduː ɪt jəˈself/)
dollhouse/ˈdɑːlhaʊs/nhà búp bê
leisure/ˈleʒə/thời gian rảnh rỗi
message/ˈmesɪdʒ/gửi tin nhắn
muscle/ˈmʌsl/cơ bắp
nevertheless/ˌnevərðəˈles/mặc dù vậy, tuy thế nhưng
origami/ˌɒrɪˈɡɑːmi/nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản
outdoors/ˌaʊtˈdɔːz/ngoài trời
paper flower/ˈpeɪpər ˈflaʊər/hoa giấy
prefer/prɪˈfɜː/thích hơn
puzzle/ˈpʌzl/giải đố
resort/rɪˈzɔːt/khu nghỉ dưỡng
skiing/ˈskiːɪŋ/môn trượt tuyết bằng ván
snowboarding/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/trượt tuyết bằng ván
surfing the net/ˈsɜːrfɪŋ ðə net/lướt mạng
be into something/ˈɪntə ˈsʌmθɪŋ/say mê, yêu thích cái gì đó
keep in touch/kiːp ɪn tʌtʃ/giữ liên lạc
stay in shape/steɪ ɪn ʃeɪpgiữ dáng
badminton/ˈbædmɪntən/môn cầu lông
balance /ˈbæləns/sự thăng bằng, sự cân bằng
bracelet/ˈbreɪslət/vòng đeo tay
comic/ˈkɑːmɪk/truyện tranh
crazy (about)/ˈkreɪzi/rất thích, quá say mê
fancy/ˈfænsi/mến, thích
fold/fəʊld/gấp, gập
fond (of)/fɒnd/mến, thích
home-made/ˌhəʊm ˈmeɪd/nhà làm
keen/kiːn/say mê, ham thích
kit/kɪt/bộ đồ nghề
knitting/ˈnɪtɪŋ/sự đan len

Từ vựng Unit 2: Life in the countryside

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 2

Chủ đề về cuộc sống ở nông thôn thường xoay quanh các từ vựng tiếng Anh về địa danh, con người và các hoạt động diễn ra tại vùng nông thôn. Dưới đây là danh sách từ vựng thuộc chương trình tiếng Anh lớp 8 liên quan đến chủ đề này. Hãy cùng ôn tập để không chỉ ghi nhớ từ mới mà còn hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa cuộc sống ở nông thôn và cuộc sống ở thành thị nhé!

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
dry/draɪ/phơi khô, sấy khô
envy/ˈenvi/sự ghen tỵ
ghen tỵ
fascinating/ˈfæsɪneɪtɪŋ/hấp dẫn, lôi cuốn
feed/fːd/cho ăn
ferry/ˈferi/phà
harvest/ˈhɑːvɪst/vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch
herd/hɜːd/chăn giữ vật nuôi
hospitable/ˈhɒspɪtəbl/,mến khách, hiếu khách
picturesque/ˌpɪktʃəˈresk/đẹp, hấp dẫn (phong cảnh)
plough/plaʊ/cày (thửa ruộng)
pond/pɑːnd/ao nước
poultry/ˈpəʊltri/gia cầm, thịt gia cầm
scenery/ˈsiːnəri/phong cảnh, cảnh vật
situate/ˈsɪtʃueɪt/đặt ở, đặt tại
soundly/ˈsaʊndli/(ngủ) ngon, say
hoàn toàn
speciality/ˌspeʃiˈæləti/đặc sản
stretch/stretʃ/kéo dài ra
supportive/səˈpɔːtɪv/có tính ủng hộ
tan/tæn/rám nắng
unload/ˌʌnˈləʊd/dỡ (hàng hoá)
unsociable/ʌnˈsəʊʃəbl/khó gần, khó hoà đồng
well-trained/wel treɪnd/lành nghề, được đào tạo bài bản
bamboo dancing/ˌbæmˈbuː ˈdænsɪŋ/nhảy sạp
canal/kəˈnæl/kênh, sông đào
catch/kætʃ/đánh được, câu được (cá)
cattle/ˈkætl/gia súc
combine harvester/ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/máy gặt đập liên hợp
crop/krɒp/vụ, mùa
cultivate/ˈkʌltɪveɪt/trồng trọt
dragon-snake game/ˈdræɡən sneɪk ɡeɪm/trò rồng rắn lên mây
kite-flying/ˈkaɪtˌflaɪ.ɪŋ/thả diều
lighthouse/ˈlaɪthaʊs/đèn biển, hải đăng
load/ləʊd/chất, chở
milk/mɪlk/vắt sữa
observe/əbˈzɜːrv/quan sát, theo dõi
orchard/ˈɔːtʃəd/vườn cây ăn quả
paddy field/ˈpædi ˌfːld/ruộng lúa

Từ vựng Unit 3: Teenagers

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 3

Chủ đề về tuổi teen mang đến những từ ngữ thú vị về đặc điểm, sở thích và thái độ của thanh thiếu niên.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
forum/ˈfɔːrəm/diễn đàn
full-day/fʊl deɪ/cả ngày
log (on to)/lɒɡ (ən tə)/đăng nhập
mature/məˈtʃʊə/chín chắn, trưởng thành
media/ˈmiːdiə/(phương tiện) truyền thông
midterm/ˌmɪdˈtɜːm/giữa kì
notification/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/sự thông báo
otherwise/ˈʌðərwaɪz/nếu không thì, trái lại, mặt khác
peer/pɪə/người ngang hàng, bạn đồng lứa
talkative/ˈtɔːkətɪv/hay nói, thích nói chuyện
therefore/ˈðerfɔːr/bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
tournament/ˈtʊrnəmənt/giải đấu
upload/ˌʌpˈləʊd/tải lên
user-friendly/ˌjuːzə ˈfrendli/thân thiện với người dùng
get on with/ɡet ɑːn wɪð/sống hoà thuận với ai
notification/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/thông báo
account/əˈkaʊnt/tài khoản
beforehand/bɪˈfɔːrhænd/trước đó, sớm hơn
browse/braʊz/đọc lướt, tìm (trên mạng)
bully/ˈbʊli/bắt nạt
bullying/ˈbʊliɪŋ/sự bắt nạt
concentrate/ˈkɒnsntreɪt/tập trung (vào)
connect/kəˈnekt/kết nối
craft/krɑːft/(nghề, đồ, kĩ nghệ) thủ công
curious /ˈkjʊriəs/tò mò
enjoyable/ɪnˈdʒɔɪəbl/thú vị, gây hứng thú
expectation/ˌekspekˈteɪʃn/sự mong chờ, kì vọng
focused/ˈfəʊkəst/chuyên tâm, tập trung
pressure/ˈpreʃə/áp lực
schoolwork/ˈskuːlwɜːk/bài làm trên lớp
session/ˈseʃn/tiết học
stress/ˈstres/căng thẳng
stressful/ˈstresfl/căng thẳng, tạo áp lực

Từ vựng Unit 4: Ethnic groups of viet nam

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 4

Chủ đề về các dân tộc Việt Nam giúp bạn biết được sự đa dạng văn hóa của các dân tộc tại Việt Nam. Từ đó sẽ khám phá những nét đặc trưng về trang phục truyền thống, phong cách sống đa dạng, nghệ thuật độc đáo của từng dân tộc và hiểu sâu hơn về văn hóa của đất nước.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
feature/ˈfːtʃə/nét, đặc điểm
five-colour sticky rice/faɪv ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/xôi ngũ sắc
flute/fluːt/cái sáo
folk/fəʊk/truyền thống
gong/ɡɒŋ/cái cồng, cái chiêng
harvest/ˈhɑːvɪst/vụ mùa
highland/ˈhaɪlənd/vùng cao nguyên
livestock/ˈlaɪvstɒk/gia súc
lowland/ˈləʊlənd/vùng đất thấp, đồng bằng
minority/maɪˈnɒrəti/dân tộc thiểu số
multi-storey/ˈmʌlti ˈstɔːri/nhiều tầng
open fire/ˈəʊpən ˈfaɪər/lửa đốt bên ngoài
overlook/ˌəʊvəˈlʊk/nhìn ra, đối diện
statue/ˈstætʃuː/tượng
stilt house/stɪlt haʊs/nhà sàn
terraced/ˈterəst/liền kề (nhà)
waterwheel/ˈwɔːtərwiːl/bánh xe nước
weave/wiːv/đan, dệt
ash/æʃ/tro, tro cốt
bamboo flute/bæmˈbuː fluːt/sáo trúc
communal house/kəˈmjuːnl haʊs/nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng
costume/ˈkɒstjuːm/trang phục
crop/krɒp/vụ mùa, vụ trồng trọt
enrich/ɪnˈrɪtʃ/làm giàu thêm, tốt hơn
ethnic (group)/ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/)(nhóm) dân tộc
plantation/plænˈteɪʃn/đồn điền
post/pəʊst/cột
raise/reɪz/chăn nuôi
soil/sɔɪl/đất trồng
staircase/ˈsteəkeɪs/cầu thang bộ

Từ vựng Unit 5: Our customs and traditions

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 5

Chủ đề về phong tục và truyền thống của chúng ta mang đến những từ vựng thú vị về các nét văn hóa đặc sắc và các lễ hội truyền thống độc đáo của từng dân tộc hay vùng miền. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn khám phá và hiểu sâu hơn về những giá trị văn hóa đậm đà bản sắc.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
custom/ˈkʌstəm/phong tục
decorative/ˈdekərətɪv/có tính trang trí, để trang trí
family bonding/ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/sự gắn kết tình cảm gia đình
family reunion/ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/cuộc sum họp gia đình
festival goer/ˈfestɪvl ˌɡəʊə/người đi xem lễ hội
Moon Goddess/mu:n ˈɡɑːdəs/Chị Hằng
offering/ˈɒfərɪŋ/đồ thờ cúng
ornamental tree/ˌɔːnəˈmentl triː/cây cảnh
pray/preɪ/cầu nguyện, lễ bái
release/rɪˈliːs/thả
riverside/ˈrɪvərsaɪd/bờ sông, bãi sông
table manners/ˈteɪbl ˌmænəz/phép tắc ăn uống
the Kitchen Gods/ˈkɪtʃɪn ɡɑːdz/ông Công ông Táo
worship/ˈwɜːʃɪp/thờ phụng, tôn kính, tôn sùng
young rice/jʌŋ raɪs/cốm
chase away/ʧeɪs əˈweɪ/xua đuổi
acrobatics/ˌækrəˈbætɪks/xiếc, các động tác nhào lộn
admire/ədˈmaɪə/khâm phục, ngưỡng mộ
bad spirit/bæd ˈspɪrɪt/điều xấu xa, tà ma
bamboo pole/bæmˈbuː pəʊl/cây nêu
carp/kɑːp/con cá chép
ceremony/ˈserəməni/nghi thức, nghi lễ
coastal/ˈkəʊstl/thuộc miền ven biển, duyên hải
contestant/kənˈtestənt/thí sinh, người thi đấu
kumquat/ˈkʌmkwɑːt/cây quất
lantern/ˈlæntən/đèn lồng
lion dance/ˈlaɪən dæns/điệu múa lân
longevity/lɒnˈdʒevəti/sự sống lâu, tuổi thọ
martial arts/ˌmɑːʃl ˈɑːts/võ thuật
monk/mʌŋk/nhà sư

Từ vựng Unit 6: Lifestyle

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 6

Chủ đề về lối sống cho bạn biết những từ vựng về phong cách sống, thói quen hằng ngày và các giá trị của bản thân.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
greet/ɡriːt/chào, chào hỏi
greeting/ˈɡriːtɪŋ/lời chào
handicraft/ˈhændikræft/đồ thủ công
home-grown/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/nuôi trồng tại vườn, trong nước, tại địa phương (cây nhà lá vườn)
igloo/ˈɪɡluː/lều tuyết
impact/ˈɪmpækt/sự ảnh hưởng
independent/ˌɪndɪˈpendənt/độc lập
interact/ˌɪntərˈækt/tương tác
interaction/ˌɪntərˈækʃn/sự tương tác
offline/ˌɒfˈlaɪn/ngoại tuyến, trực tiếp
online/ˌɒnˈlaɪn/trực tuyến
online learning/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/việc học trực tuyến
practice/ˈpræktɪs/tập quán, thông lệ
revive/rɪˈvaɪv/làm sống lại, hồi sinh
roadside/ˈrəʊdsaɪd/bờ đường, lề đường, ven đường
serve/sɜːv/phục vụ
sore/sɔːr/đau nhức
speciality/ˌspeʃiˈæləti/đặc sản
street food/striːt fuːd/đồ ăn đường phố
title/ˈtaɪtl/danh hiệu
tribal/ˈtraɪbl/(thuộc) bộ lạc
waiter/ˈweɪtər/bồi bàn nam
waitress/ˈweɪtrəs/bồi bàn nữ
well-paid/ˌwel ˈpeɪd/được trả lương hậu hĩnh
make craft/meɪk krɑːft/làm hàng thủ công
in a hurry/ɪn ə ˈhʌri/vội vàng
đang vội
in the habit of/ɪn ðə ˈhæbɪt əv/thói quen
có thói quen làm gì
artisan/ˈɑːrtəzn/nghệ nhân, thợ thủ công
decorative/ˈdekəreɪtɪv/để trang trí, có tính trang trí
dogsled/ˈdɒɡsled/xe trượt tuyết chó kéo
experience/ɪkˈspɪəriəns/kinh nghiệm, trải nghiệm
lifestyle/ˈlaɪfstaɪl/lối sống
maintain/meɪnˈteɪn/duy trì, gìn giữ
mealtime/ˈmiːltaɪm/giờ ăn
musher/ˈmʌʃə/người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo
mushing/ˈmʌʃ.ɪŋ/đua xe trượt chó
nomadic/nəʊˈmædɪk/du mục

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Học kỳ II

Từ vựng Unit 7: Environmental protection

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 7

Từ vựng về chủ đề bảo vệ môi trường thường xoay quanh các khái niệm liên quan đến việc bảo vệ, duy trì và cải thiện môi trường sống. Chủ đề này giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các từ vựng liên quan đến vấn đề môi trường và giữ gìn trái đất xanh – sạch – đẹp.

Từ vựngPhiên âmDich nghĩa
ecosystem/ˈiːkəʊsɪstəm/hệ sinh thái
endangered species/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/các loài động thực vật có nguy cơ bị
tuyệt chủng
extinction/ɪkˈstɪŋkʃn/sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
habitat/ˈhæbɪtæt/môi trường sống
medicinal/məˈdɪsɪnl/dùng làm thuốc
product/ˈprɒdʌkt/sản phẩm
protect/prəˈtekt/bảo vệ
release/rɪˈliːs/thải ra, làm thoát ra
resident/ˈrezɪdənt/người dân, dân cư
saola/ˈSHoulä/con sao la
single-use/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/để sử dụng một lần
species/ˈspiːʃiːz/giống, loài động thực vật
substance/ˈsʌbstəns/chất
tornado/tɔːrˈneɪdəʊ/lốc xoáy
toxic/ˈtɒksɪk/độc hại
absorb/əbˈzɔːb/hấp thụ, thẩm thấu
campfire/ˈkæmpfaɪər/lửa trại
carbon dioxide/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/đi ô xit các bon
carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/dấu chân cacbon
conical/ˈkɒnɪkl/có hình nón
coral/ˈkɒrəl/san hô
dugong/ˈduːɡɒŋ/con cá cúi, bò biển
movement/ˈmuːvmənt/phong trào
oxygen/ˈɒksɪdʒən/khí ô-xi
participate/pɑːˈtɪsɪpeɪt/tham gia
plastic rubbish/ˈplæstɪk ˈrʌbɪʃ/rác thải nhựa

Từ vựng Unit 8: Shopping

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 8

Chủ đề về mua sắm nói đến các hoạt động, trải nghiệm trong việc mua sắm và các loại hình kinh doanh hiện nay.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
convenience (store)/kənˈviːniəns (stɔː)/(cửa hàng) tiện ích
customer/ˈkʌstəmə/khách hàng
discount (shop)/ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/(cửa hàng) hạ giá
display/dɪˈspleɪ/sự trưng bày, bày biện, trưng bày
dollar store/ˈdɒlə ˌstɔː/cửa hàng đồng giá (một đô la)
fair/feə/hội chợ
farmers’ market/ˈfɑːməz mɑːkɪt/chợ nông sản
fixed/fɪkst/cố định, không thay đổi
open-air market/ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/chợ họp ngoài trời
price tag/ˈpraɪs tæɡ/nhãn ghi giá một mặt hàng
rarely/ˈrerli/hiếm khi
shopaholic/ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/nghiện mua sắm
shuttle/ˈʃʌtl/đi lại giữa hai nơi, chuyên chở
year-round/ˌjɪr ˈraʊnd/quanh năm
yellowish/ˈjeləʊɪʃ/hơi vàng
on sale (phrase)/ɒn seɪl/đang (được bán) hạ giá
access/ˈækses/nguồn để tiếp cận, truy cập vào
addicted/əˈdɪktɪd/say mê, nghiện
advertisement/ədˈvɜːtɪsmənt/quảng cáo
bargain/ˈbɑːɡən/mặc cả
browse/braʊz/lướt, xem qua, lướt mạng
complaint/kəmˈpleɪnt/lời phàn nàn, khiếu nại
florist/ˈflɔːrɪst/người bán hoa
goods/ɡʊdz/hàng hoá
home-grown/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/tự trồng
home-made/ˌhəʊm ˈmeɪd/tự làm
item/ˈaɪtəm/một món hàng
minority/maɪˈnɒrəti/thiểu số, số ít

Từ vựng Unit 9: Natural disasters

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 9

Từ vựng về chủ đề thiên tai thiên nhiên giúp bạn biết rõ hơn về các hiện tượng tự nhiên và tác động của chúng đến con người và môi trường.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
erupt/ɪˈrʌpt/phun trào
Fahrenheit/ˈfærənhaɪt/độ F (đo nhiệt độ)
funnel/ˈfʌnl/cái phễu
landslide/ˈlændslaɪd/vụ sạt lở
lighting/ˈlaɪtɪŋ/sự bố trí ánh sáng, sự chăng đèn
liquid/ˈlɪkwɪd/chất lỏng
mass movement/mæs ˈmuːvmənt/sự chuyển động theo khối
mountainous/ˈmaʊntənəs/vùng núi
nhiều núi non
poisonous/ˈpɔɪzənəs/có độc
predict/prɪˈdɪkt/dự đoán
pretty/ˈprɪti/khá là
property/ˈprɒpəti/của cải, nhà cửa
rescue worker/ˈreskjuː wɜːkə/nhân viên cứu hộ
Richter scale/ˈrɪktə skeɪl/độ rích te (đo độ mạnh của động đất)
shake/ʃeɪk/rung, lắc
unsafe/ʌnˈseɪf/không an toàn
victim/ˈvɪktɪm/nạn nhân
violently/ˈvaɪələntli/mãnh liệt, dữ dội, kịch liệt
volcanic/vɒlˈkænɪk/(thuộc) gây ra bởi núi lửa
volcanic eruption/vɑːlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/sự phun trào núi lửa
warn/wɔːn/cảnh báo
come down/kʌm daʊn/sụp đổ (nhà cửa, công trình..)
(tuyết, mưa) rơi
pull up/pʊl ʌp/kéo lên, nhổ lên, lôi lên
sweep away/swiːp əˈweɪ/bị cuốn đi (thoát khỏi thứ gì đó)
authority/ɔːˈθɒrəti/chính quyền
broadcast/ˈbrɔːdkæst/chương trình phát sóng, sự phát sóng
chiếu, phát sóng
cautious/ˈkɔːʃəs/cẩn trọng
clean-up/ˈkliːn ʌp/việc làm sạch, dọn sạch
damage/ˈdæmɪdʒ/thiệt hại, gây tổn hại
destroy/dɪˈstrɔɪ/phá huỷ
disaster/dɪˈzɑːstə/thảm hoạ
earthquake/ˈɜːθkweɪk/trận động đất
emergency kit/ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/bộ dụng cụ dùng trong trường hợp
khẩn cấp
shelter/ˈʃeltər/chỗ trú ẩn
storm/stɔːm/bão
suddenly/ˈsʌdənli/đột nhiên, bỗng nhiên
tornado/tɔːˈneɪdəʊ/lốc xoáy
tremble/ˈtrembl/rung lắc
tropical storm/ˈtrɒpɪkl stɔːrm/bão lốc xoáy nhiệt đới
tsunami/tsuːˈnɑːmi/trận sóng thần

Từ vựng Unit 10: Communication in the future

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 10

Từ vựng về chủ đề giao tiếp trong tương lai xoay quanh những khái niệm liên quan đến cách con người sẽ tương tác với nhau nhờ công nghệ hiện đại và những xu hướng mới.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
emoji/ɪˈməʊdʒi/biểu tượng cảm xúc
high-speed/ˌhaɪ ˈspiːd/tốc độ cao
holography/hɒˈlɒgrəf/hình thức giao tiếp bằng ảnh không
gian ba chiều
instantly/ˈɪnstəntli/ngay lập tức
smartphone/ˈsmɑːtfəʊn/điện thoại thông minh
smartwatch/ˈsmɑːrtwɑːtʃ/đồng hồ thông minh
smiley/ˈsmaɪli/vui cười, vui vẻ, vui tươi, hay cười
smoothly/ˈsmuːðli/suôn sẻ, trôi chảy
social network/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/mạng xã hội
tablet/ˈtæblət/máy tính bảng
telepathy/təˈlepəθi/thần giao cách cảm
text/tekst/nhắn tin, văn bản
thought/θɔːt/ý nghĩ
translation machine/trænzˈleɪʃn məˈʃiːn/máy dịch thuật
transmit/trænzˈmɪt/truyền, chuyển giao
unwanted/ˌʌnˈwɑːntɪd/không mong muốn
video conference/ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/cuộc họp trực tuyến
voice message/ˈvɔɪs mesɪdʒ/tin nhắn thoại
webcam/ˈwebkæm/thiết bị ghi, truyền hình ảnh
zoom (in/out)/zuːm ( ɪn/ aʊt)/phóng (to), thu (nhỏ)
hold on/həʊld ɑːn/giữ chặt lấy
in person (phrase)/ɪn ˈpɜːrsn/trực tiếp
absentee/ˌæbsənˈtiː/người vắng mặt
account/əˈkaʊnt/tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội …)
adjust/əˈdʒʌst/điều chỉnh
advanced/ədˈvɑːnst/tiên tiến
automatically/ˌɔːtəˈmætɪkli/một cách tự động
carrier pigeon/ˈkærɪə pɪdʒɪn/bồ câu đưa thư
charge/ʧɑːʤ/nạp, sạc (pin)
Internet connection/ˈɪntənetkết nối mạng
kəˈnekʃn/
introductory/ˌɪntrəˈdʌktəri/có tính chất giới thiệu
language barrier/ˈlæŋgwɪʤ ˈbærɪə/rào cản ngôn ngữ
live/laɪv/(phát sóng, truyền hình) trực tiếp
a piece of cake (idiom)/piːs əv keɪk/dễ như ăn bánh

Từ vựng Unit 11: Science and technology

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 11

Từ vựng về chủ đề khoa học và công nghệ tập trung vào các khái niệm, công cụ, và lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến sự phát triển khoa học và ứng dụng công nghệ trong cuộc sống.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
contact lens/ˈkɒntækt lenz/kính áp tròng
convenient/kənˈviːniənt/thuận tiện, tiện lợi
cure/kjʊə(r)/chữa trị
develop/dɪˈveləp/phát triển, khai triển
digital/ˈdɪdʒɪtl/số, kĩ thuật số
discover/dɪˈskʌvə/phát hiện, khám phá
effortless/ˈefərtləs/dễ dàng, không cần cố gắng
invention/ɪnˈvenʃn/sự phát minh, sáng chế
manual/ˈmænjuəl/hướng dẫn sử dụng thủ công
mark/mɑːk/chấm điểm
platform/ˈplætfɔːm/nền tảng
private message/ˈpraɪvət ˈmesɪdʒ/tin nhắn cá nhân
radium/ˈreɪdiəm/nguyên tố phóng xạ
recognition/ˌrekəɡˈnɪʃn/sự nhận biết, sự công nhận
scanner/ˈskænə/máy quét
science/ˈsaɪəns/khoa học
screen/skriːn/màn hình, màn chiếu
solution/səˈluːʃn/giải pháp, đáp án
swap/swɑːp/sự trao đổi
trao đổi
technology/tekˈnɒlədʒi/công nghệ
truancy/ˈtruːənsi/trốn học, nghỉ học không phép
voice recognition/ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/nhận dạng giọng nói, nhận diện tiếng nói
at times/æt taɪmz/đôi lúc, thỉnh thoảng, đôi khi
application/ˌæplɪˈkeɪʃn/ứng dụng
attendance/əˈtendəns/sự có mặt, sĩ số
bartender/ˈbɑːrtendər/nhân viên pha chế, phục vụ rượu tại quầy bar
biometric/ˌbaɪəʊˈmetrɪk/thuộc về sinh trắc
breakout room/ˈbreɪkaʊt ru:m/phòng học chia nhỏ, chia nhóm
cheating/’tʃiːtiŋ/sự lừa dối, gian dối, gian lận
complain/kəmˈpleɪn/phàn nàn, khiếu nại
epidemic/ˌepɪˈdemɪk/dịch bệnh
experiment/ɪkˈsperɪmənt/thí nghiệm
eye-tracking/ˈaɪ ˌtrækiŋ/theo dõi (cử động) mắt
face to face/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/trực tiếp, mặt đối mặt
facial/ˈfeɪʃl/thuộc bộ mặt, liên quan đến mặt
feedback/ˈfːdbæk/(ý kiến) phản hồi, hồi đáp
fingerprint/ˈfɪŋɡəprɪnt/(dấu) vân tay
invent/ɪnˈvent/phát minh

Từ vựng Unit 12: Life on other planets

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 12

Chủ đề về cuộc sống trên các hành tinh khác mở ra một thế giới tưởng tượng và khám phá, tập trung vào các khái niệm liên quan đến vũ trụ, hành tinh, và khả năng tồn tại của sự sống ngoài Trái Đất.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
alien/ˈeɪliən/người ngoài hành tinh
all year round/ɔːl jɪr raʊnd/quanh năm
commander/kəˈmɑːndə/người chỉ huy, người cầm đầu
crater/ˈkreɪtə/miệng núi lửa
creature/ˈkriːtʃə/sinh vật, loài vật
daytime/ˈdeɪtaɪm/ban ngày
galaxy/ˈɡæləksi/thiên hà
gravity/ˈɡrævəti/trọng lực, lực hút trái đất
habitable/ˈhæbɪtəbl/có thể ở được, phù hợp để ở
Jupiter/ˈdʒuːpɪtə/sao Mộc, Mộc tinh
Mars/mɑːz/sao Hỏa, Hỏa tinh
Mercury/ˈmɜːkjəri/sao Thủy, Thủy tinh
milky way/ˌmɪlki ˈweɪ/dải ngân hà
Neptune/ˈneptjuːn/sao Hải Vương, Hải Vương tinh
obey/əˈbeɪ/tuân theo
oppose/əˈpəʊz/chiến đấu, đánh lại ai
outer space/ˌaʊtə ˈspeɪs/ngoài không gian, ngoài vũ trụ
possibility/ˌpɒsəˈbɪləti /khả năng, sự có thể
promising/ˈprɒmɪsɪŋ/đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng
rocket/ˈrɒkɪt/tàu vũ trụ con thoi
Saturn/ˈsætən/sao Thổ, Thổ tinh
solar system/ˈsəʊlə sɪstəm/hệ mặt trời
spaceship/ˈspeɪsʃɪp/tàu vũ trụ
stormy/ˈstɔːrmi/mãnh liệt như bão tố, giông bão
surface/ˈsɜːfɪs/bề mặt, mặt ngoài
telescope/ˈtelɪskəʊp/kính thiên văn
thrilling/ˈθrɪlɪŋ/ly kỳ, hồi hộp, gây phấn khích
trace/treɪs/dấu vết, vết tích, dấu hiệu
UFO (unidentified flying object)/ˈjuːfəʊ/,vật thể bay không xác định
Uranus/ˈjʊərənəs/sao Thiên Vương, Thiên Vương tinh
Venus/ˈviːnəs/sao Kim, Kim tinh
break down/breɪk daʊn/(máy) hỏng
take over/teɪk ˈoʊvər/giành lấy, choán lấy, thâu tóm, nắm quyền
make up of/meɪk ʌp ʌv/được tạo nên bởi

Bài tập ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 8

Dịch nghĩa các từ dưới đây:

Nevertheless → ________

Paper flower → ________

Comic → ________

Fancy → ________

Envy → ________

Harvest → _________

Ferry → _________

Pond → ________

Situate → ________

Peer → ________

Browse → ________

Pressure → ________

Flute → _________

Statue → ________

Soil → ________

Admire → ________

Lantern → _________

Monk →_________

Handicraft → ________

Practice → _________

Protect → _________

Tornado → ________

Movement → ________

Erupt → _________

Pretty → _________

Cautious → _________

Destroy → _________

Tìm hiểu thêm:

Tiếng Anh cho tuổi Teen

Cách dùng in, on, at

Cách đọc giờ trong tiếng Anh

Rate this post
Call Us Now