Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit (SGK mới)

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit (SGK mới)

Trong cấp tiểu học thì chương trình tiếng Anh lớp 5 được coi là khó nhất, vì các từ vựng tiếng Anh 5 rất đa dạng và bao gồm nhiều cụm từ làm cho việc học thuộc trở nên khó khăn hơn. Chính vì lý do đó, bài viết này American Links đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh 5 theo từng unit để các bạn học dễ nhớ hơn, cùng đi tìm hiểu nhé!

Theo bộ sách giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục thì chương trình học tiếng Anh lớp 5 có 2 bộ sách tương đương với 2 kỳ học. Mỗi kỳ học bao gồm 10 unit, tức là 1 năm học các bạn có 20 bài học.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Học kỳ I

Từ vựng tiếng anh lớp 5

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Unit 1: What’s your address?

Chủ đề: Địa chỉ của bạn ở đâu?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
address/əˈdres/địa chỉ
district/district/quận, huyện
province/’prɔvins/tỉnh
tower/ˈtaʊər/tòa tháp
like/laɪk/giống
quiet/ˈkwaɪət/im lặng
crowded/ˈkraʊdɪd/đông đúc
pretty/ˈprɪti/đẹp
far/fɑ:/xa xôi
hometown/’həum’taun/quê hương
village/’vilidʒ/ngôi làng
lane /leɪn/ngõ
road/roud/đường (trong làng)
street/’stri:t/đường (trong thành phố)
mountain/’maʊntin/ngọn núi
field/fi:ld/đồng ruộng
flat/flæt/căn hộ

Unit 2: I always get up early. How about you?

từ vựng tiếng anh lớp 5 1

Chủ đề: Tôi luôn luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
daily routine/ˈdeɪli ruˈtin/hoạt động hàng ngày
cook dinner/kʊk ˈdɪn.ɚ/nấu bữa tối
talk with (sb)/tɑːk wɪð/nói chuyện với ai đó (mang tính trao đổi, ngang hàng)
project/ˈprɑː.dʒekt/dự án
surf the internet/sɜrf ði ˈɪntərˌnɛt/lướt mạng
look for information/lʊk fɔr ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/tìm kiếm thông tin
wake up/weɪk ʌp/tỉnh giấc (khi mở mắt)
get up/ɡet ʌp/thức dậy (rời khỏi giường)
brush teeth/brʌʃ  tiːθ/đánh răng
wash face/wɑːʃ  feɪs/rửa mặt
do exercise/duː ˈek.sɚ.saɪz/tập thể dục
study with a partner/’stʌdi wɪθ eɪ ˈpɑrtnər/học với bạn cùng nhóm, cùng bàn
have breakfast/hæv ˈbrek.fəst/ăn sáng

Unit 3: Where did you go on holiday?

Chủ đề: Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
coach/koʊʧ/xe khách
train/treɪn/tàu hỏa
motorbike/ˈmoʊtərˌbaɪk/xe máy
underground/ˈʌndərˌgraʊnd/tàu điện ngầm
railway station/ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/ga xe lửa
classmate/ˈklæˌsmeɪt/bạn cùng lớp
the following day/ði ˈfɑloʊɪŋ deɪ/ngày tiếp theo
go on a trip/goʊ ɔn eɪ trɪp/đi du lịch
have a trip/hæv eɪ trɪp/có một chuyến đi
summer holiday/ˈsʌmər ˈhɑləˌdeɪ/kỳ nghỉ hè
ancient town/ˈeɪnʧənt taʊn/thị trấn cổ
imperial city/ɪmˈpɪriəl ˈsɪti/thành phố hoàng gia
at the seaside/æt ði ˈsiˌsaɪd/bên bờ biển

Unit 4: Did you go to the party?

Từ vựng tiếng anh lớp 5 2

Chủ đề: Bạn đã dự bữa tiệc chưa?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
visit/ˈvɪzɪt/thăm
invite/ɪnˈvaɪt/mời
Teacher’s day/ˈtiʧər’ɛs deɪ/Ngày Nhà giáo
hide-and-seek/haɪd ænd siːk/chơi trốn tìm
chat with friends/ʧæt wɪθ frɛndz/nói chuyện với bạn
food and drink/fu:d ænd drɪŋk/đồ ăn thức uống
fruit juice/fru:t dʒu:s/nước ép trái cây
present/ˈprɛzənt/món quà
candle/ˈkændəl/cây nến
go for a picnic/goʊ fɔr eɪ ˈpɪkˌnɪk/đi dã ngoại
birthday party/ˈbɜrθˌdeɪ ˈpɑrti/tiệc sinh nhật
funfair/ˈfʌnˌfeɚ/hội chợ vui chơi
festival/ˈfɛstɪvəl/lễ hội
different from/ˈdɪfrənt frɑm/khác nhau
fun/fʌn/niềm vui
enjoy/ɪnˈʤɔɪ/tận hưởng

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Unit 5: Where will you be this weekend?

Chủ đề: Cuối tuần này bạn sẽ ở đâu?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
explore the cave/ɪkˈsplɔr ði keɪv/khám phá hang động
build sandcastle/bɪld ˈsændˌkæs.əl/xây lâu đài cát
sunbathe/’sʌnbɑ:θ/tắm nắng
take a boat trip/teɪk eɪ boʊt trɪp/đi thuyền
around the island/əˈraʊnd ði ˈaɪlənd/xung quanh hòn đảo
think/θɪŋk/suy nghĩ
tomorrow/tuˈmɑˌroʊ/ngày mai
by the sea/baɪ ðə si:/gần biển
on the beach/ɔn ðə biʧ/trên bãi biển
in the countryside/ɪn ðə ˈkʌntriˌsaɪd/ở vùng quê
at school/æt skuːl/ở trường
sand/sænd/cát

Unit 6: How many lessons do you have today?

Từ vựng tiếng anh lớp 5 3

Chủ đề: Hôm nay bạn có bao nhiêu bài học?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
primary school/ˈpraɪ.mer.i skuːl/trường tiểu học
timetable/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/thời khóa biểu
subject/ˈsʌb.dʒekt/môn học
Math/mæθ/môn Toán
Music/ˈmjuː.zɪk/môn Âm nhạc
Vietnamese/ˌvjet.nəˈmiːz/môn tiếng Việt
English/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/môn tiếng Anh
Art/ɑːrt/môn Mỹ thuật
Science/ˈsaɪ.əns/môn Khoa học
Information Technology (IT)/ɪnˈfɔrˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi/Công nghệ thông tin
Physical Education (PE)/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤjuˈkeɪʃən/Thể dục
Monday/ˈmʌn.deɪ/thứ Hai
Tuesday/ˈtuːz.deɪ/thứ Ba
Wednesday/ˈwenz.deɪ/thứ Tư
Thursday/’θɝːz.deɪ/Thứ Năm
Friday/ˈfraɪ.deɪ/Thứ Sáu
Saturday/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/Thứ Bảy
Sunday/ˈsʌn.deɪ/Chủ nhật
once a week/wʌns eɪ wik/1 lần 1 tuần
twice a week/twaɪs eɪ wik/2 lần 1 tuần
three times a week/θri taɪmz eɪ wik/3 lần 1 tuần
lesson /ˈles.ən//ˈles.ən/bài học, môn học
crayon/ˈkreɪ.ɑːn/bút chì màu
still/stɪl/vẫn
break time/breɪk taɪm/giờ giải lao
except/ɪkˈsept/ngoại trừ

Unit 7: How do you learn English?

Chủ đề: Bạn học tiếng Anh như thế nào?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
grammar/ˈɡræm.ɚ/ngữ pháp
email/ˈiː.meɪl/thư điện tử
learn/lɝːn/học
foreign language/ˈfɔrən ˈlæŋgwɪʤ/ngoại ngữ
practice/ˈpræk.tɪs/thực hành, luyện tập
because/bɪˈkɑːz/bởi vì
good at/ɡʊd æt/giỏi về cái gì đó
comic book/ˈkɑmɪk bʊk/truyện tranh
hobby/’hɒbi/sở thích
favorite/ˈfeɪ.vər.ət/ưa thích
skill/skɪl/kỹ năng
listen/ˈlɪs.ən/nghe
speak/spiːk/nói
read/riːd/đọc
write/raɪt/viết
understand/ˌʌn.dɚˈstænd/hiểu

Unit 8: What are you reading?

Từ vựng tiếng anh lớp 5 10

Chủ đề: Bạn đang đọc gì thế?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
hard-working/hɑrd ˈwɜrkɪŋ/chăm chỉ
kind/kaɪnd/tốt bụng
gentle/ˈʤɛntəl/hiền lành, ôn hòa
clever/ˈklɛvər/khôn khéo, thông minh
funny/ˈfʌni/vui nhộn
fox/fɑks/con cáo
magic lamp/ˈmæʤɪk læmp/cây đèn thần
story/ˈstɔri/truyện
fairy tale/ˈfɛri teɪl/truyện cổ tích
Snow White/snoʊ waɪt/Bạch Tuyết
dwarf/dwɔrf/chú lùn
crown/kraʊn/vương miện
ghost/goʊst/con ma
scary/ˈskɛri/đáng sợ, kinh hãi
main character/meɪn ˈkɛrɪktər/nhân vật chính
finish/ˈfɪnɪʃ/hoàn thành, kết thúc
generous/ˈʤɛnərəs/hào phóng, rộng lượng

Unit 9: What did you see at the zoo?

Chủ đề: Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
zoo/zu:/sở thú
animal/ˈænəməl/động vật
move slowly/muv ˈsloʊli/di chuyển chậm chạp
roar loudly/rɔr ˈlaʊdli/gầm, rú lớn
intelligent/ɪnˈtɛləʤənt/thông minh
quietly/ˈkwaɪətli/im lặng
beautifully/ˈbjuː.t̬ə.fəl.i/xinh đẹp
quickly/ˈkwɪk.li/nhanh chóng
circus/’sɜ:kəs/rạp xiếc
peacock/ˈpiˌkɑk/con công
gorilla/gəˈrɪlə/khỉ đột
elephant/ˈɛləfənt/voi
monkey/ˈmʌŋki/con khỉ
tiger/ˈtaɪgər/hổ
lion/ˈlaɪən/sư tử
python/ˈpaɪθɑn/con trăn
panda/ˈpændə/gấu trúc
crocodile/ˈkrɑkəˌdaɪl/cá sấu

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Unit 10: When will Sports Day be?

từ vựng tiếng anh lớp 5 4

Chủ đề: Khi nào là ngày hội Thể thao sẽ diễn ra?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
take part in/teɪk pɑrt ɪn/tham gia vào
win/wɪn/chiến thắng
lose/luːz/ thua cuộc
badminton/ˈbæd.mɪn.tən/cầu lông
basketball/ˈbæs.kət.bɑːl/bóng rổ
table tennis/ˈteɪbəl ˈtɛnəs/bóng bàn
Independence day /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/Ngày Độc lập
Children’s day/ˈʧɪldrən’ɛs deɪ/Ngày thiếu nhi
competition/ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/cuộc thi
contest /ˈkɑːn.test/ hội thi
playground/ˈpleɪ.ɡraʊnd/ sân chơi
match/mætʃ/trận đấu

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Học kỳ II

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Unit 11: What’s the matter with you?

Chủ đề: Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
doctor /’dɔktə/bác sĩ
dentist/’dentist/nha sĩ
feel/fi:l/cảm thấy
ready /redi/sẵn sàng
rest /rest/nghỉ ngơi, thư giãn
fruit /fru:t/hoa quả
heavy /ˈhevē/nặng
carry/’kæri/mang, vác
karate /kə’rɑ:ti/môn karate
hand /hænd/bàn tay
nail /neil/móng tay
brush/brʌ∫/ chải (răng)
healthy /’helθi/tốt cho sức khỏe
regularly /’regjuləri/một cách đều đặn
meal /mi:l/bữa ăn
breakfast /’brekfəst/bữa sáng
advice /əd’vais/lời khuyên
go to the doctor /gəʊ tu: ðə ‘dɒktə[r]/đi bác sĩ
go to the dentist /gəʊ tu: ðə ‘dentist/đi nha sĩ
go to the hospital/gəʊ tu: ðə ‘hɒspitl/đến bệnh viện
take a rest/teik ei rest/nghỉ ngơi
matter /mætə/vấn đề
fever/’fi:və[r]/sốt
headache/’hedak/ đau đầu
toothache /’tu:θeik/đau răng
earache/’iəreik/đau tai
stomachache /ˈstəməkˌāk/đau bụng
backache /’bækeik/đau lưng
sore throat /sɔ: θrout/đau họng
sore eyes/sɔ: aiz/đau mắt
hot /hɔt/nóng
cold /kould/lạnh
throat /θrout/họng
pain /pein/cơn đau
cough /kɔ:f/ho
sick /sik/ốm
heavy /ˈhevē/nặng
carry/’kæri/mang, vác
sweet/swi:t/kẹo, ngọt ngào
karate /kə’rɑ:ti/môn karate
hand /hænd/bàn tay
nail /neil/móng tay
brush/brʌ∫/ chải (răng)
healthy /’helθi/tốt cho sức khỏe

Unit 12: Don’t ride your bike too fast!

từ vựng tiếng anh lớp 5 5

Chủ đề: Đừng đi xe quá nhanh!

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
bored/bɔ:d/buồn, chán
reply/ri’plai/trả lời
loudly/’laʊdli/ầm ĩ
again/ə’gen/lại
run /’rʌn//’rʌn/chạy
leg/leg/chân
arm/ɑ:mz/tay
break/breik/làm gãy, làm vỡ
common/’kɔmən/thông thường
accident/’æksidənt/tai nạn
prevent/pri’vent/ngăn chặn
safe/seif/an toàn
young children/jʌηgə ‘t∫ildrən/trẻ nhỏ
roll off/roul ɔ:f/lăn khỏi
balcony/’bælkəni/ban công
neighbour/’neibə/hàng xóm
knife/naif/con dao
scissors/’sizəz/cái kéo
helmet/’helmit/mũ bảo hiểm
tool/tu:l/công cụ
tip/tip/mẹo
cut/kʌt/vết cắt, cắt
cabbage/’kæbidʒ/cải bắp
stove/stəʊv/bếp lò
touch/tʌt∫/chạm vào
bum/bʌm/vết bỏng, đốt cháy
match/mæt∫/que diêm
run down/rʌn’daun/chạy xuống
stair/steə/cầu thang
climb the tree/klaim ðə tri:/leo trèo
apple tree/æpltri:/cây táo
fall off /fɔ:l ɔv/ngã xuống
hold/hould/cầm, nắm
bite/bait/cắn
sharp/∫ɑ:p/sắc nhọn
dangerous/’deindʒrəs/nguy hiểm

Unit 13: What do you do in your freetime?

Chủ đề: Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
free time/fri: taim/thời gian rảnh
go fishing/gou ‘fi∫iη/đi câu cá
go shopping/gou ‘∫ɔpiη/đi mua sắm
go swimming/gou ‘swimiη/đi bơi
go camping/gou ‘kæmpiη/đi cắm trại
go skating/gou ‘skeitiη/đi trượt patin
go hiking/gou haikin/đi leo núi
play volleyball/plei ˈvɑːliˌbɑːl/chơi bóng chuyền
play badminton/plei ‘bædmintən/chơi cầu lông
play computer game/plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/chơi trò chơi trên máy tính
play tennis/plei tenis/chơi quần vợt
play chess/plei t∫es/chơi cờ
play football/plei ‘fʊtbɔ:l/chơi bóng đá
listen to music/’lisn tu: ‘mju:zik/nghe nhạc
Red river/red rivə/sông Hồng
forest/’fɔrist/khu rừng
camp/kæmp/lều, trại
watch/wɔt∫/xem
surf the internet/sə:f ði intə:net/truy cập internet
ride the bike/raid ði baik/đi xe đạp
program/’prougræm/chương trình
clean/kli:n/dọn dẹp, làm sạch
sport/spɔ:t/thể thao
club/klʌb/câu lạc bộ
dance/da:ns/khiêu vũ
sing/siη/hát
ask/ɑ:sk/hỏi
question/’kwest∫ən/câu hỏi
survey/sə’vei/bài điều tra
cartoon/kɑ:’tu:n/hoạt hình
draw/drɔ:/vẽ
jog/dʒɒg/chạy bộ
read/ri:d/đọc

Unit 14: What happened in story?

từ vựng tiếng anh lớp 5 6

Chủ đề: Chuyện gì đã xảy ra trong câu chuyện ấy?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
content/kənˈtent/nội dung
wolf/wʊlf/con sói
fox/fɑːks/con cáo
hunter/ˈhʌn.t̬ɚ/thợ săn
pretend (doing smt)/prɪˈtend/giả vờ (làm gì đó)
honest/ˈɑː.nɪst/thật thà
wise/waɪz/sáng suốt
intelligent/ɪnˈtel.ə.dʒənt/thông minh, nhanh trí
a piece of/eɪ pis ʌv/mảnh, miếng (của cái gì đó)
meat/miːt/thịt
ago/əˈɡoʊ/trước, đã qua
princess/ˈprɪn.ses/công chúa
prince/prɪns/hoàng tử
once upon a time/wʌns əˈpɑn eɪ taɪm/ngày xửa ngày xưa
happen/ˈhæp.ən/xảy ra, diễn ra
order/ˈɔːr.dɚ/ra lệnh, yêu cầu
far away/fɑr əˈweɪ/xa xôi
grow seed/groʊ sid/gieo trồng hạt giống
pick up/pɪk ʌp/nhặt, lượm
exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/sự trao đổi
cover/ˈkʌv.ɚ/bìa
stupid/ˈstuː.pɪd/ngốc nghếch
greedy/ˈɡriː.di/tham lam
angry/ˈæŋ.ɡri/tức giận
delicious/dɪˈlɪʃ.əs/ngon
surprise/sɚˈpraɪz/ngạc nhiên
marry (sb)/ˈmær.i/kết hôn (với ai)
star fruit/stɑr fruːt/quả khế

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Unit 15: What would you like to be in the future?

Chủ đề: Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
future/ˈfjuː.tʃɚ/tương lai
astronaut/ˈæs.trə.nɑːt/phi hành gia
farmer/ˈfɑːr.mɚ/nông dân
look after patient/lʊk ˈæftər ˈpeɪʃənt/chăm sóc bệnh nhân
design a building/dɪˈzaɪn eɪ ˈbɪl.dɪŋ/thiết kế một tòa nhà
spaceship/ˈspeɪs.ʃɪp/tàu vũ trụ
important/ɪmˈpɔːr.tənt/quan trọng
leave/liːv/rời đi, để lại
grow up/ɡroʊ ʌp/lớn lên
pilot/ˈpaɪ.lət/phi công
writer/ˈraɪ.t̬ɚ/nhà văn
architect/ˈɑːr.kə.tekt/kiến trúc sư
engineer/ˌen.dʒɪˈnɪr/kỹ sư
nurse/nɝːs/y tá
artist/ˈɑːr.t̬ɪst/họa sĩ
musician/mjuːˈzɪʃ.ən/nhạc công
singer/ˈsɪŋ.ɚ/ca sĩ

Unit 16: Where’s the post office?

từ vựng tiếng anh lớp 5 7

Chủ đề: Bưu điện ở đâu?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
bus stop/bʌs stɑp/bến xe buýt
behind/bɪˈhaɪnd/đằng sau
in front of/ɪn frʌnt ʌv/ở phía trước
opposite/ˈɑː.pə.zɪt/đối diện
between/bɪˈtwiːn/ở giữa (2 vật gì đó)
next to/nɛkst tu/bên cạnh, kế bên
go straight/goʊ streɪt/đi thẳng
turn right/tɜrn raɪt/rẽ phải
turn left/tɜrn left/rẽ trái
on the corner of/ɑːn ði ˈkɔrnər ʌv/ở góc (của cái gì)
post office/poʊst ˈɔfəs/bưu điện
pharmacy/ˈfɑːr.mə.si/hiệu thuốc
cinema/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phim
museum/mjuːˈziː.əm/bảo tàng
theatre/ˈθiː.ə.t̬ɚ/nhà hát
restaurant/ˈres.tə.rɑːnt/nhà hàng
supermarket/ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/siêu thị

Unit 17: Well, What would you like to eat?

Chủ đề: Được rồi, bạn muốn ăn gì?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
butter/ˈbʌt̬.ɚ/
cheese/tʃiːz/phô mai
vegetable/ˈvedʒ.tə.bəl/rau
potato/pəˈteɪ.t̬oʊ/khoai tây
banana/bəˈnæn.ə/chuối
orange/ˈɔːr.ɪndʒ/cam
broccoli/ˈbrɑː.kəl.i/bắp cải
nowadays/ˈnaʊ.ə.deɪz/ngày nay
a carton of/eɪ ˈkɑrtən əv/một hộp (gì đó)
a packet of/eɪ ˈpækət əv/một gói (gì đó)
a bowl of noodles/eɪ boʊl əv ˈnudəlz/một bát mì
a glass of water/eɪ glæs əv ˈwɔtər/một ly nước
a bar of chocolate/eɪ bɑr əv ˈʧɔklət/một thanh sô-cô-la
a bottle of/eɪ ˈbɑtəl əv/một chai (gì đó)
diet/’daiət/chế độ ăn
lemonade/ˌlem.əˈneɪd/nước chanh
biscuit/ˈbɪs.kɪt/bánh quy
sausage/ˈsɑː.sɪdʒ/xúc xích
sugar/ˈʃʊɡ.ɚ/đường
fat/fæt/chất béo
rice/raɪs/gạo
egg/eg/trứng

Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

Từ vựng tiếng anh lớp 5 9

Chủ đề: Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
weather forecast/ˈweð.ɚ ˈfɔːr.kæst/dự báo thời tiết
temperature/ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/nhiệt độ
warm/wɔːrm/ấm áp
cold/koʊld/lạnh
wet/wet/ẩm ướt
season/ˈsiː.zən/mùa
spring/sprɪŋ/mùa Xuân
summer/ˈsʌm.ɚ/mùa Hạ
autumn/ˈɑː.t̬əm/mùa Thu
winter/ˈwɪn.t̬ɚ/mùa Đông
windy/ˈwɪn.di/có gió
cloudy/ˈklaʊ.di/có mây
sunny/ˈsʌn.i/có nắng
stormy/ˈstɔːr.mi/có bão
cool/kuːl/mát mẻ
rainy/ˈreɪ.ni/có mưa
snowy/ˈsnoʊ.i/có tuyết
foggy/ˈfɑː.ɡi/có sương mù

Unit 19: Which place would you like to visit?

Chủ đề: Bạn muốn ghé thăm nơi nào?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
lake/leɪk/hồ nước
statue/ˈstætʃ.uː/bức tượng
expect/ɪkˈspekt/mong đợi
attract/əˈtrækt/thu hút, hấp dẫn
exciting/ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/hào hứng
interesting/ˈɪn.trɪ.stɪŋ/thú vị
center/ˈsen.t̬ɚ/trung tâm
pagoda/pəˈɡoʊ.də/ngôi chùa
temple/ˈtem.pəl/đền
church/tʃɝːtʃ/nhà thờ
bridge/brɪdʒ/cây cầu
somewhere/ˈsʌm.wer/nơi nào đó

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – Unit 20: Which one is more exciting life in the city or life in the countryside?

từ vựng tiếng anh lớp 5 8

Chủ đề: Cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở nông thôn cái nào thú vị hơn?

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
cheap/tʃiːp/rẻ
beautiful/ˈbjuː.t̬ə.fəl/đẹp
busy/ˈbɪz.i/bận rộn
big/bɪɡ/to
small/smɑːl/nhỏ
village/ˈvɪl.ɪdʒ/ngôi làng
wonderful/ˈwʌn.dɚ.fəl/tuyệt vời
large/lɑːrdʒ/rộng
noisy/ˈnɔɪ.zi/ồn ào
expensive/ɪkˈspen.sɪv/đắt đỏ

Bài tập ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 5

Bài tập 1: Tìm từ khác nghĩa với những từ còn lại.

1.

A. apple

B. orange

C. building

D. banana

2.

A. Dad

B. Mom

C. Sister

D. Yellow

3.

A. center

B. noisy

C. quiet

D. cheap

4.

A. speak

B. read

C. hobby

D. learn

5.

A. bedroom

B. street

C. living room

D. dining room

Bài tập 2: Dịch nghĩa các từ dưới đây.

by the sea → _______

build sandcastle → _______

primary school → ________

break time → _______

break time → ________

Snow White → ________

main character → ________

magic lamp → ________

peacock → ________

competition → ________

safe → ________

helmet → ________

survey → ________

princess → ________

prince → ________

Lời kết

Trên đây là toàn bộ từ tựng tiếng Anh lớp 5 theo từng chủ đề mà American Links đã tổng hợp cho bạn. Khi bạn có một vốn từ vựng dồi dào sẽ giao tiếp tự tin hơn và cũng là nền tảng để phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn có thể trau dồi thêm vốn từ vựng cho bản thân mình. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Tìm hiểu thêm:

Tiếng Anh cho trẻ em

Đuổi hình bắt chữ tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh

Rate this post
Call Us Now