Chinh phục “Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh” và dấu hiệu nhận biết để nâng cao ngữ pháp cùng American Links. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu có tất cả bao nhiêu thì trong tiếng Anh? Công thức và cách sử dụng các thì trong tiếng Anh như thế nào? Cuối cùng là bảng tóm tắt mà American Links muốn giới thiệu.
Mục lục bài viết
- I. Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh & dấu hiệu nhận biết
- 1. Present Simple Tense (Thì hiện tại đơn)
- 2. Present Continuous Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- 3. Present Perfect Tense (Thì hiện tại hoàn thành)
- 4. Present Perfect Continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
- 5. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- 6. Past Continuous Tense (Thì quá khứ tiếp diễn)
- 7. Past Perfect Tense (Thì quá khứ hoàn thành)
- 8. Past Perfect Continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- 9. Simple Future Tense (Thì tương lai đơn)
- 10. Future Continuous Tense (Thì tương lai tiếp diễn)
- 11. Future Perfect Tense (Thì tương lai hoàn thành)
- 12. Future Perfect Continuous Tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
- II. Bảng tóm tắt tổng hợp tất cả các thì trong Tiếng Anh
- III. Bài tập thực hành các thì trong Tiếng Anh
I. Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh & dấu hiệu nhận biết
1. Present Simple Tense (Thì hiện tại đơn)
a. Khái niệm
Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) dùng để diễn tả một hành động/ sự việc diễn ra lặp đi lặp lại như thói quen. Ngoài ra, thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc khả năng của người/ vật.
b. Các công thức thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
- Hiện Tại Đơn có 2 cách dùng: “tobe” và “verbs” (động từ thường)
Dạng câu | Tobe | Verbs (động từ thường) |
Khẳng định | S + tobe (is/am/ are) + O VD. She is a teacher. | S + V(s/es) + O VD. He likes English. |
Phủ định | S + tobe + not (isn’t/ aren’t/ am not) + O VD. She isn’t a teacher. | S + don’t/ doesn’t + V + O VD. He doesn’t like English. |
Nghi vấn | Tobe + S+ O? VD. Is she a teacher? | Do/ Does + S + V+O? VD. Does he like English? |
c. Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Trong câu có chứa các từ sau:
- Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
- Often, usually, frequently: thường
- Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
- Always, constantly: luôn luôn
- Seldom, rarely: hiếm khi
- Never: không bao giờ
2. Present Continuous Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
a. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói (hành động đó vẫn tiếp diễn, chưa chấm dứt).
b. Công thức
Khẳng định | S + tobe (is/am/ are) + Ving + O VD. We are playing table tennis. |
Phủ định | S + tobe + not (isn’t/ aren’t/ am not) + Ving + O VD. We aren’t playing table tennis. |
Nghi vấn | Tobe (Is/Am/Are) + S + Ving + O? VD. Are you playing table tennis? |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các từ như:
- Now: bây giờ
- Right now: ngay bây giờ
- Listen! : Nghe nào!
- At the moment: ngay khoảnh khắc này
- At present: Ngay lúc này
- Look! : Nhìn kìa!
- Watch out! : Hãy cẩn thận!
- Be quiet! : Im lặng!
3. Present Perfect Tense (Thì hiện tại hoàn thành)
a. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) diễn tả những hành động, sự việc khởi đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể sẽ tiếp diễn trong tương lai.
b. Công thức
Khẳng định | S + has/ have + V3/ed + O VD. She has finished her work. |
Phủ định | S + hasn’t/ haven’t + V3/ed + O VD. She hasn’t finished her work. |
Nghi vấn | Has/ Have + S + V3/ed + O? VD. Has she finished her work? |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu chứa những từ sau:
- Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
- Already: đã…. rồi,
- Before: trước đây
- Not…. yet: chưa
- Never, ever: không bao giờ/ đã từng …
- Since + mốc thời gian: Từ năm …
- For + khoảng thời gian: Kể từ khi …
- So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
4. Present Perfect Continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
a. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) diễn tả hành động, sự việc diễn ra trong quá khứ, tiếp tục diễn ra ở hiện tại và trong tương lai (hành động sự việc kết thúc sẽ để lại kết quả ở hiện tại)
b. Công thức
Khẳng định | S + has/ have + been + Ving + O VD. They have been playing at playground for 2 hours. |
Phủ định | S + hasn’t/ haven’t + been+ Ving + O VD. They haven’t been playing at playground for 2 hours. |
Nghi vấn | Has/ Have + S + been+ Ving + O? VD. Have they been playing at playground for 2 hours? |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các từ sau:
- All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
- Since + mốc thời gian: từ khi …
- For + khoảng thời gian: khoảng …
5. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
a. Khái niệm
Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) diễn tả hành động, sự việc đã kết thúc, chấm dứt trong quá khứ.
b. Các công thức thì quá khứ đơn trong tiếng Anh
Dạng câu | Tobe | Verbs (động từ thường) |
Khẳng định | S + tobe (was/ were) + O VD. She was my friend. | S + V(ed/ BQT) + O VD. I played football last week. |
Phủ định | S + tobe + not (wasn’t/ weren’t) + O VD. She wasn’t my friend. | S + didn’t+ V + O VD. I didn’t play football last week. |
Nghi vấn | Tobe (Was/ Were) + S+ O? VD. Was she your friend? | Did + S + V + O? VD. Did you play football last week? |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các từ sau:
- Ago: cách đây…
- In…+ năm trong quá khứ: trong năm …
- Yesterday: ngày hôm qua
- Last night/month…: tối qua, tháng trước …
Cách phát âm -ed
Trong thì quá khứ các động sẽ được thêm đuôi “ed” vào sau động từ trừ một số động từ bất quy tắc. Các bạn tham khảo về cách phát âm ed
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ quá khứ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ quá khứ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những động từ quá khứ thuộc trường hợp còn lại.
6. Past Continuous Tense (Thì quá khứ tiếp diễn)
a. Khái niệm
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
b. Công thức
Khẳng định | S + tobe (was/ were) + Ving + O VD. They were eating out at 9:00 o’clock last night. |
Phủ định | S + tobe + not (wasn’t/ weren’t) + Ving + O VD. They weren’t eating out at 9:00 o’clock last night. |
Nghi vấn | Tobe (Was/ Were) + S + Ving + O? VD. Were they eating out at 9:00 o’clock last night. |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các từ như sau:
- Last night/ week …: tối qua/ tuần trước
- At + giờ (trong quá khứ): lúc … giờ.
- Yesterday: ngày hôm qua
- About + giờ + ago: khoảng … giờ trước.
- When/ While: trong khi
- At this time last night/ week/ year …: vào thời điểm này tối qua/ tuần trước/ năm ngoái …
- From … to …: Từ … đến …
7. Past Perfect Tense (Thì quá khứ hoàn thành)
a. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ. (Hành động, sự việc xảy ra trước dùng Thì Quá Khứ Hoàn Thành, hành động xảy ra sau dùng Thì Quá Khứ Đơn).
b. Công thức
Khẳng định | S + had + V3/ed + O VD. My mother had cooked dinner. |
Phủ định | S + hadn’t + V3/ed + O VD. My mother hadn’t cooked dinner. |
Nghi vấn | Had + S + V3/ed + O? VD. Had your mother cooked dinner? |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có những từ sau:
- By the time/ prior to that time: vào thời điểm này …
- Until then: Mãi cho đến khi …
- Before/ After: Trước khi/ Sau khi …
- As soon as, when: Trong khi …
8. Past Perfect Continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
a. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước hành động, sự việc cũng đang xảy ra trong quá khứ.
b. Công thức
Khẳng định | S + had + been+ Ving + O VD. My brother had been doing his homework. |
Phủ định | S + hadn’t + been + Ving + O VD. My brother hadn’t been doing his homework. |
Nghi vấn | Had + S + been+ V3/ed + O? VD. Had your brother been doing his homework? |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các từ sau:
- Before/ After: Trước khi/ Sau khi …
- Until then: Mãi cho đến khi …
- Since + mốc thời gian: Kể từ năm …/ ngày…
- For + khoảng thời gian: Khoảng …
9. Simple Future Tense (Thì tương lai đơn)
a. Khái niệm
Thì tương lai đơn (Simple Future Tense) diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động, sự việc đó là kế hoạch tự phát tại thời điểm nói. (không chắc chắn sẽ xảy ra).
b. Các công thức thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Khẳng định | S + will + V + O VD. I will come back home tomorrow. |
Phủ định | S + will not (won’t) + V + O VD. I won’t come back home tomorrow. |
Nghi vấn | Will + S + V + O? VD. Will you come back home tomorrow? |
c. Các dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Trong câu có những từ sau:
- Tomorrow: ngày mai
- in + thời gian: trong …
- Thời gian trong quá khứ + from now: từ … đến bây giờ.
- Next day/ week/ month …: Ngày mai/ tuần sau/ tháng sau …
10. Future Continuous Tense (Thì tương lai tiếp diễn)
a. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) diễn tả hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
b. Công thức
Khẳng định | S + will + be +Ving + O VD. I will be moving to America at this time next year. |
Phủ định | S + will not (won’t) + be + Ving + O VD. I won’t be moving to America at this time next year. |
Nghi vấn | Will + S + be + Ving + O? VD. Will you be moving to America at this time next year? |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có những từ sau:
- At this time next week/ month/ year/ …
- In the future
- At + Thời gian cụ thể trong tương lai.
11. Future Perfect Tense (Thì tương lai hoàn thành)
a. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) diễn tả hành động, sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
b. Công thức
Khẳng định | S + will/ shall+ have + V3/ed + O VD. I will have come back home by 22:00 p.m. |
Phủ định | S + will not / shall not + have + V3/ed+ O VD. I will not have come back home by 22:00 p.m. |
Nghi vấn | Will + S + have + V3/ed + O? VD. Will you have come back home by 22:00 p.m? |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện những từ như sau:
- By/ before + thời gian trong tương lai.
- At the end of + thời gian trong tương lai
12. Future Perfect Continuous Tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
a. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả hành động, sự việc sẽ diễn ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
b. Công thức
Khẳng định | S + will/ shall+ have been + Ving + O VD. I will have been doing yoga for 2 years by the end of next month. |
Phủ định | S + will not / shall not + have been + Ving + O VD. I will not have been doing for 2 years by the end of next month. |
Nghi vấn | Will + S + have been + Ving + O? VD. Will you have been doing for 2 years by the end of next month. |
c. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có những từ sau:
- By the time
- For + khoảng thời gian
- By then
- Before + thời gian trong tương lai
- … years by the end of … (time)
II. Bảng tóm tắt tổng hợp tất cả các thì trong Tiếng Anh
Trên đây là tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết cùng công thức và cách dùng. American Links gửi thêm bảng tóm tắt giúp các học viên có thể dễ nhớ 12 thì này.
III. Bài tập thực hành các thì trong Tiếng Anh
Chia các động từ trong ngoặc:
- ______Duong and Hoa ______ to work by bus every day? (go)
- My sister ______ her hair every day (wash)
- Police ______ robbers (catch)
- They ______a new lamp for last week. (buy)
- He just ______ out for 2 hours (go)
- Last night we (watch) __________TV when the power (fail) __________.
- When I (meet) __________ him, he (work) __________as a waiter for a year.
- She (have) __________a hard life, but she’s always smiling.
- We _______ Dorothy since last Saturday.
- I ______ Texas State University now.
- The little girl asked what _______ to her friend.
- I couldn’t cut the grass because the lawn mower ______ a few days previously.
- After I _______ lunch, I looked for my bag.
- By the end of next year, George _______ English for two years.
- Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner.
Tìm và sửa lỗi sai:
- Having (A) fed the dog, he was sat (B) down to (C) his own (D)
- The telephone rang several times (A)and then (B) stop (C) before I could (D) answer it.
- I have seen (A)lots(B) of interesting (C) places when I went (D) on holiday last summer.
- Peter and Wendy first(A) met in 2006 (B), and they are (C) married for three years now (D).
- I haven’t finished (A)the report yet (B), but by the time you return (C) I will certainly complete (D)
Với các thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai đơn đã có trong bài cấu trúc tiếng Anh lớp 5.
American Links English Center – Be friend with English