Tính từ miêu tả người – Bộ từ vựng đầy đủ

Tính từ miêu tả người – Bộ từ vựng đầy đủ

Khi miêu tả một người, chúng ta có thể sử dụng những tính từ phù hợp để tạo nên hình ảnh sống động và chân thật. Và đôi khi, những tính từ đối nghịch nhau cũng có thể mang lại hiệu quả gây chú ý trong việc miêu tả con người. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đề cập đến các tính từ miêu tả về ngoại hình, khuôn mặt, làn da, giọng nói, tính cách, cảm xúc và tuổi tác con người. Hãy cùng American Links khám phá những tính từ này và cách sử dụng chúng để tạo nên nội dung hấp dẫn.

Tính từ miêu tả con người

Mục lục bài viết

Tính từ miêu tả về con người trong tiếng Anh

Nhóm từ vựng tính từ miêu tả đầu tiên mà American Links nhắc tới xoay quanh các đặc điểm của con người.

Tính từ miêu tả về ngoại hình

Phân loại Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ

Miêu tả về dáng người

Fat /fæt/ béo
Fit /fit/  vừa vặn
Frail /freil/  yếu đuối, mỏng manh
Medium built  /’mi:djəm bild/ hình thể trung bình
Muscular /’mʌskjulə/ nhiều cơ bắp
Obese /ou’bi:s/ béo phì
Overweight /’ouvəweit/ quá cân
Plump /plʌmp/ tròn trĩnh
Skinny /’skini/ ốm, gầy
Slender  /’slendə/ mảnh khảnh
Slim /slim/ gầy, mảnh khảnh
Stocky /’stɔki/ chắc nịch
Stout /stout/ hơi béo
Thin /θin/ gầy
Well-built /ˌwel ˈbɪlt/ hình thể đẹp
Well-proportioned figure /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ cân đối

Miêu tả về chiều cao

Average height  /’ævəridʤ hait/ chiều cao trung bình
Short /ʃɔ:t/ thấp, lùn
Shortish /’ʃɔ:tiʃ/ hơi lùn
Tall /tɔ:l/ cao
Tallish /’tɔ:liʃ/ cao dong dỏng

Tính từ miêu tả ngoại hình

Tính từ mô tả về khuôn mặt của người

Phân loại Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ

Miêu tả mắt

Bloodshot /ˈblʌd.ʃɑːt/ mắt đỏ ngầu
Bright /brait/ mắt lanh lợi
Brilliant  /’briljənt/ mắt rạng rỡ
Clear /klɪr/ mắt khỏe mạnh, tinh tường
Close-set  /ˌkloʊsˈset/ mắt gần nhau
Dull /dʌl/ mắt lờ đờ
Dreamy eyes /ˈdriː.mi aɪs/ (cặp) mắt mộng mơ
Flashing /flæʃɪŋ/ mắt sáng
Inquisitive /in’kwizitiv/  ánh mắt tò mò
Liquid  /’likwid/ mắt long lanh, sáng
Piggy /’pigi/ mắt ti hí
Pop-eyed /pɔp ai/ trợn tròn mắt (ngạc nhiên)
Sunken /’sʌɳkən/ mắt trũng, mắt sâu
Sparkling /’blʌdʃɔt/ mắt lấp lánh
Twinkling  /’twiɳkliɳ/ mắt long lanh

Miêu tả mũi

Broad  /broutʃ/  mũi rộng
Flat /flæt/ mũi tẹt
Hooked /’hukt/ mũi khoằm
Snub /snʌb/ mũi hếch
Straight /streit/ mũi thẳng
Turned up /ˈtɜːrnd p/ mũi cao

Miêu tả môi, miệng

Curved lips  /kə:vd lɪps/  môi cong
Full lips /ful lɪps/:  môi dài, đầy đặn
Large mouth /lɑ:dʤ mauθ/:  miệng rộng
Small mouth /smɔ:l mauθ/:  miệng nhỏ, chúm chím
Thin lips /θin lɪps/:  môi mỏng

Miêu tả khuôn mặt

Angular /’æɳgjulə/  mặt xương xương
Chubby /’tʃʌbi/ phúng phính
Fresh /freʃ/  khuôn mặt tươi tắn
Heart-shaped /hɑ:t ʃeipt/ hình trái tim
High cheekbones  /hai ˈtʃiːkbəʊn/ gò má cao
High forehead /hai ‘fɔrid/ trán cao
Long  /lɔɳ/ mặt dài
Oval face /’ouvəl feis/ mặt trái xoan
Round /raund/ mặt tròn
Square /skweə/ mặt vuông
Thin /θin/ mặt gầy

Miêu tả tóc

Fringe /frinj/ tóc cắt ngang trán
Bald /bɔ:ld/ hói
Blonde /blɔnd/ tóc vàng
Curly /’kə:li/ tóc xoăn
Dyed /dai/ tóc nhuộm
Frizzy  /ˈfrɪzi/ tóc uốn thành búp
Ginger /’dʤindʤə/ đỏ hoe
Lank  /læɳk/ tóc thẳng và rủ xuống
Mousy /’mausi/ màu xám lông chuột
Neat /ni:t/ tóc chải chuốc cẩn thận
Pony-tail /’pouni teil/ cột tóc đuôi ngựa
Straight /streit/ tóc thẳng
Untidy /n’taidi/ không chải chuốc, rối xù
Wavy  /’weivi/ tóc lượn sóng
With plaits  /plæt/ tóc được tết, bện

Miêu tả những đặc điểm khác

Acne /ˈækni/:  mụn.
Beard  /biəd/: râu
Birthmark /ˈbɜːθmɑːk/: vết bớt, vết chàm
Freckles  /’frekl/: tàn nhang
Mole  /moul/:  nốt ruồi
Moustache /məs’tɑ:ʃ/:  ria mép
Scar /skɑ:/: sẹo, vết sẹo
With dimples /’dimpl/: lúm đồng tiền
With freckles  /’frekl/: tàn nhang
With glasses /ˈɡlɑːsɪz/:  đeo kính
With lines /lain/: có nếp nhăn
With spots  /spɔts/: có đốm
With wrinkles /’riɳkl/: có nếp nhăn
Wrinkles /’riɳkl/: nếp nhăn

Mô tả về làn da

Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
Dark /dɑːk/ da đen
Greasy skin /ˈɡriː.si skɪn/ da nhờn
Olive-skinned /ˈɒl.ɪv skɪn/  da nâu, vàng nhạt
Oriental /ˈɔː.ri.ənt/ da vàng châu Á
Pale /peɪl/ xanh xao, nhợt nhạt
Pasty /ˈpæs.ti/ xanh xao
Rosy /ˈrəʊ.zi/ hồng hào
Sallow /ˈsæl.əʊ/ vàng vọt

Mô tả tính cách

Tính từ miêu tả giọng nói, biểu cảm của người

Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
Deep voice /di:p vɔis/ giọng sâu
Frown /fraun/  nhăn mặt
Grimace /gri’meis/  nhăn nhó
Grin /grin/ cười nhăn răng
Laugh /lɑ:f/ cười to
Pout  /paut/ bĩu môi
Scowl /skaul/  cau có
Smile /smail/  cười mỉm
Squeaky voice /’skwi:ki vɔis/ giọng the thé
Sulk /sʌlk/ phiền muộn
Stammer /’stæmə/ nói lắp bắp
Stutter /’stʌtə/ nói lắp

Tính từ mô tả cảm xúc

 

Tính từ miêu tả tính cách, cảm xúc con người

Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
Adventurous /əd’ventʃərəs/ mạo hiểm, phiêu lưu
Affectionate  /ə’fekʃnit/ trìu mến
Ambitious /æm’biʃəs/ tham vọng
Amusing /ə’mju:ziɳ/  vui
Arrogant /’ærəgənt/ kiêu căng
Brainy  /’breini/ thông minh
Calm  /kɑ:m/ điềm tĩnh
Carefree /’keəfri:/ quan tâm vô vụ lợi
Cheerful /’tʃjəful/ vui vẻ
Committed /kəˈmɪtɪd/ cam kết cao
Confident /’kɔnfidənt/ tự tin
Cruel /’kruili/ độc ác
Determined /di’tə:mind/ quyết đoán
Easy going /’i:zi ‘gouiɳ/ dễ tính
Friendly  /’frendli/ thân thiện
Generous  /’dʤenərəs/ hào phóng, phóng khoáng
Gentle  /’dʤentl/ hiền lành
Good mannered /gud ‘mænəd/ tâm tính tốt
Handy /hændi/ tháo vát
Helpful  /’helpful/ có ích
Honest /’ɔnist/ chân thật
Hot-tempered  /hɔt ‘tempə/ nóng tính
Humorous  /’hju:mərəs/ hài hước
Imaginative /i’mædʤinətiv/ trí tưởng tượng phong phú
Impatient  /im’peiʃənt/ thiếu kiên nhẫn
Insensitive /in’sensitiv/ vô tâm
Irritable  /’iritəbl/ dễ cáu kỉnh
Jolly /’dʤɔli/ vui vẻ
Mean /mi:n/ keo kiệt
Moody /’mu:di/ hay có tâm trạng
Nervous /’nə:vəs/ căng thẳng
Out-going /aut ‘gouiɳ/ thích ra ngoài
Polite /pə’lait/ lịch sự
Reliable /ri’laiəbl/ có thể tin tưởng
Self-effacing /ˌself.ɪˈfeɪ.sɪŋ/ khiêm tốn
Selfish /’iritəbl/ ích kỷ
Sensible  /’sensəbl/ đa cảm
Serious  /’siəriəs/ nghiêm túc
Shy /ʃai/ bẽn lẽn, thẹn thùng
Silly  /’sili/ ngu ngốc
Sociable /’souʃəbl/ hòa đồng
Strict /strikt/ nghiêm khắc
Suspicious /səs’piʃəs/ hay nghi ngờ
Talkative  /’tɔ:kətiv/  nói nhiều
Thoughtful /’θɔ:tful/ chu đáo
Tolerant /’tɔlərənt/ dễ thứ tha
Unintelligent /’ʌnin’telidʤənt/ không được thông minh
Unsociable /n’sou bl/ không hòa đồng
Witty  /’witi/ dí dỏm

Mô tả về tuổi tác

Từ vựng Nghĩa của từ
Adolescents trẻ vị thành niên
Adult người trưởng thành
Age bracket giống với “Age group” nhưng chuyên biệt hơn
Age group nhóm tuổi, thường được dùng cho nhóm người trẻ và có độ chính xác cao
A generation gap khoảng cách thế hệ
Children trẻ em
Generation X thế hệ X, thế hệ trưởng thành vào những năm 1965-1980
Generation Y / The millennial generation / Millennials thế hệ Y, thế hệ trưởng thành vào những năm 1981-1996
Generation Z thế hệ Z, thế hệ trưởng thành vào những năm 1997-2012
Grown-ups một cách dùng thông dụng hơn cho từ “người trưởng thành”
Middle-aged people 40 tuổi trở lên
Older people người già
Peer group nhóm người cùng độ tuổi, cùng trình độ học vấn hoặc cùng gia thế
Pensioners người được hưởng lương hưu
People in their sixties những người trong độ tuổi sáu mươi
People of [that] generation những người thuộc thế hệ [nào đó]
Pre-teen trẻ từ khoảng 10 tuổi trở lên và hay tự cho mình đã là thanh thiếu niên rồi
Primary school children trẻ cấp một
School-age children trẻ em đang trong độ tuổi đi học
School leavers học sinh mới tốt nghiệp
Secondary school children trẻ cấp hai
Senior citizens công dân cao tuổi (thường được dùng cho những người đã nghỉ hưu)
Teen / Teenager thanh thiếu niên
The elderly người già
The older generation thế hệ già
The retired người nghỉ hưu
The younger generation thế hệ trẻ
Toddler trẻ vừa mới biết đi
University students sinh viên đại học
Young adults người từ đủ 18 tuổi trở lên
Young people người trẻ (ở độ tuổi trung niên trở xuống)

Trên đây là trọn bộ từ vựng tính từ miêu tả con người về tính cách, ngoại hình, cảm xúc, tuổi tác, … Hy vọng đây là kiến thức bổ ích dành cho bạn. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ chúng nhé!

 

Xem thêm :

Từ vựng tiếng Anh thông dụng

Từ vựng tính từ miêu tả đồ vật, con vật, phong cảnh

Rate this post