Tiếng Anh cho bé lớp 2 với nội dung đơn giản, cơ bản giúp các bé làm quen với tiếng Anh thật dễ dàng. Dưới đây là 5 chủ đề kèm từ vựng hàng ngày giúp dạy bé theo học tiếng Anh lớp 2 thật tốt. Chắc chắn khi được luyện tập hàng ngày bé sẽ cải thiện được đáng kể vốn tiếng Anh của mình.
Mục lục bài viết
DẠY BÉ HỌC TIẾNG ANH LỚP 2 THEO 5 CHỦ ĐỀ HÀNG NGÀY
1. Chủ đề : giới thiệu bản thân
Với chủ đề này, các bé chỉ cần học từ vựng cơ bản. Hãy tham khảo nội dung học sau
- Từ vựng cần ghi nhớ:
Từ vựng | Nghĩa |
Hello | Xin chào |
Hi | Chào |
Full name/ Name | Họ tên đầy đủ/ tên |
Class | Lớp |
School | Trường |
Years old | Tuổi |
Live | Sinh sống |
Hobby | Sở thích |
Girl | Nữ |
Boy | Nam |
- Mẫu thực hành nói chủ đề “Giới thiệu bản thân” để dạy bé học Tiếng Anh lớp 2:
Question:
Can you introduce about yourself? – Bạn có thể giới thiệu về mình được không? (4-6 câu)
Answers:
Hello, my name is Anna. My full name is Anna Gomez. I am 8 years old. I am in 2A class at London primary school. I live in London with my family. My hobby is playing tennis. I often play tennis with my brother. Nice to meet you.
2. Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề : giới thiệu về gia đình
- Từ vựng cần ghi nhớ:
Từ vựng | Nghĩa |
Family | Gia đình |
Grandfather/ Grandpa | Ông |
Grandmother/ grandma | Bà |
Father/ Dad | Bố |
Mother/ Mom | Mẹ |
Sister | Chị/em gái |
Brother | Anh/em trai |
Uncle | Chú, bác |
Aunt | Cô, dì |
Cousin | Anh, chị, em họ hàng |
- Mẫu thực hành nói chủ đề “Giới thiệu về gia đình”
Question:
Can you introduce about your family? – Bạn có thể giới thiệu về gia đình của mình được không? (5-7 câu)
Answer:
Hello, my name is Anna. I live in Hanoi with my family. My family has five people: my grandfather, my father, my mother, my brother and me. We are a happy family. My grandfather is sixty years old. My father is twenty- nine years old. My mother is twenty-six years old. My brother is eight years old. I am six years old. I have many cousins. They are Alice, Tom, Alison and Jack. I really want to play with them.
3. Chủ đề “con vật”:
- Từ vựng cần ghi nhớ:
Từ vựng | Nghĩa |
Animal | Con vật |
Parrot | Con vẹt |
Duck | Con vịt |
Goat | Con dê |
Elephant | Con voi |
Chicken | Con gà |
Pig | Con lợn/ heo |
Monkey | Con khỉ |
Bird | Con chim |
- Mẫu thực hành nói chủ đề “Con vật yêu thích của bạn là gì?” để dạy bé học Tiếng Anh lớp 2:
Question:
What is your favorite animal? – Con vật nào mà bạn yêu thích?
Answer:
Hello everyone! My favorite animal is monkey. I have a small and cute monkey. It’s brown and white. My monkey is so smart. It can understand everything that I say. I often play with it when I have free time. We often play hide and seek together. I feel so happy when I play with it. I love it so much.
4. Chủ đề “bộ phận cơ thể”:
- Từ vựng:
Từ vựng | Nghĩa |
Body | Cơ thể |
head | Đầu |
Neck | Cổ |
Eye | Mắt |
Ear | Tai |
Cheek | Má |
Mouth | Miệng |
Arm | Cánh tay |
Hand | Bàn tay |
Leg | Chân |
Foot | Bàn chân |
Finger | Ngón chân |
Toe | Ngón chân |
- Mẫu câu hỏi đáp để dạy bé học Tiếng Anh lớp 2:
What is this?
This is my body/ eye/ ear …
How many eyes/ ears/ head/ fingers … do you have?
I have two eyes/ ears, ten fingers.
How many toes do you have?
I have ten toes.
What color is your hair?
My hair is black/ brown …
5. Chủ đề “Phương tiện”:
- Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề phương tiện
Từ vựng | Nghĩa |
Bike | Xe đạp |
Car | Ô tô |
Plane | Máy bay |
Motorbike | Xe máy |
Train | Tàu hỏa |
Bus | Xe buýt |
Taxi | Xe tắc xi |
Cyclo | Xích lô |
Scooter | Xe trượt |
- Mẫu câu hỏi đáp để dạy bé học tiếng Anh lớp 2:
What is this?
This is a bike/ car/ taxi …
What color is it?
It’s blue/ black/ pink …
How do you go to school?
I go to school by car/ bus/ bike …
Do you have a scooter?
Yes, I do. / No, I don’t.
Xem tài liệu :
Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3
Like, Share, lưu lại các bài viết trên Fanpage của Trung tâm để dạy các bé : American Links English Center