Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3

Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3

Vào thời kỳ trước, học sinh 9 tuổi mới bắt đầu được học tiếng Anh. Hiện tại, tiếng Anh đã được giảng dạy từ lớp 1 (thậm chí từ mầm non). Vì vậy hiện nay kiến thức cho các bạn 9 tuổi đã khác rất nhiều. American Links xin giới thiệu đến phụ huynh các chủ đề học sau : cấu trúc ngữ pháp và tổng hợp từ vựng, mẫu câu tiếng Anh lớp 3 (dạng câu hỏi và trả lời). Chúng ta cùng nhau tìm hiểu ngay nhé.

I. Các mẫu câu hỏi thường gặp trong tiếng Anh lớp 3

mẫu câu tiếng anh lớp 3

Học mẫu câu tiếng Anh lớp 3

1. Giới thiệu bản thân

Câu hỏiMẫu trả lờiNghĩa
What is your name?My name is …Bạn tên là gì?

Tên tôi là …

What is his/her name?His/ Her name is …Tên của anh ấy/ cô ấy là gì?

Tên của anh ấy/ cô ấy là …

How old are you?

How old is she/he?

I am … years old.

She/He is … years old.

Bạn/ Cô ấy/ Anh ây bao nhiêu tuổi?

Tôi/ Cô ấy/ Anh ấy … tuổi

Which class are you in?I am in … class.Bạn học lớp mấy?

Tôi học lớp …

Where do you live?I live in …Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở …

Who do you live with?I live with …Bạn sống cùng với ai?

Tôi sống cùng với …

What is your hobby?My hobby is …Sở thích của bạn là gì?

Sở thích của tôi là …

What can you do?I can … (swim/ ride a bike …)Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể … (bơi/ đạp xe …)

 

2. Đồ vật, con vật

Mẫu câu hỏi tiếng Anh lớp 3Mẫu trả lờiNghĩa
What is this/ that?This/That is …Cái này/ Cái kia là gì?

Đây/ Đó là …

What color is it?

What color are they?

It’s …

They are …

Màu sắc của nó/ chúng là gì?

Nó/ Chúng màu …

How many … is/ are there?There is/ There are …Có tất cả bao nhiêu …?

Có …

How many … do you have?I have …Bạn có bao nhiêu …?

Tôi có …

Have you got any toys?Yes, I have. / No, I haven’t.Bạn có đồ chơi nào không?

Tôi có/ Tôi không có.

Where is a cat?A cat is in/on/under the table.Con mèo đang ở đâu?

Con mèo đang ở trong/trên/dưới cái bàn.

 

What animal is it?It is …Đây là con gì?

Nó là con …

Whose is this/that?This/That is …Cái này/Cái kia là của ai?

Nó là của …

Whose are those/ these?Those/ These are …Những cái này/ những cái kia của ai?

  

3. Trạng thái, cảm xúc

Câu hỏiMẫu trả lờiNghĩa
How are you?I am fine/ great/ happy…, thank you.Bạn có khoẻ không?

Tôi ổn/khoẻ/ rất vui…, cảm ơn.

How do you feel?

 

I feel happy/ sad/ hungry/ tired/ …Bạn cảm thấy như thế nào?

Tôi cảm thấy vui/ buồn/ đói/ mệt …

Are you sad/ happy/ angry …?Yes, I am./ No, I am not.Bạn đang buồn/ vui/ tức giận … à?

Đúng, tôi …/ Không, tôi …

Do you want/ like …?Yes, I do. / No, I don’t.Bạn có muốn/ thích …?

Có, tôi rất thích./ Không, cảm ơn.

 

4. Gia đình, bạn bè:

Mẫu câu hỏi tiếng Anh lớp 3Mẫu trả lờiNghĩa
How many people are there in your family?My family has … people.Gia đình bạn có mấy thành viên?

Gia đình tôi có … thành viên.

 

Do you have any brothers or sisters?Yes, I have …

No, I don’t.

Bạn có anh/chị/ em không?

Có tôi có …

Không, tôi không có.

What is your father’s/ mother’s/sister’s/brother’s name?His/ Her name is …Tên của bố/mẹ/chị/anh của bạn là gì?

Ông ấy/ Bà ấy/ chị ấy/ anh ấy là …

What does she/he do?She/ He is … (doctor/ teacher/ nurse/ …)Cô ấy/ Anh ấy làm nghề gì?

Cô ấy/Anh ấy là bác sĩ/ giáo viên/ y tá …

Do you have best friend?Yes, I do. / No, I don’t.Bạn có bạn thân nào không?

Có, tôi có/ Không, tôi không có.

How old is your father/mother …?He/She is … years old.Bố/mẹ … bạn bao nhiêu tuổi?

Bố/mẹ … tôi … tuổi.

 

II. Cấu trúc tiếng Anh lớp 3 – Ngữ pháp trọng điểm:

cấu trúc tiếng anh lớp 3

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 3

  • Have got/ Haven’t got: có/ không có

– I have got = I’ve got

+ I/ We/ They/ You + have got/ haven’t got

+ She/ He/ It + has got/ hasn’t got

Ví dụ:

We have got many books. / We haven’t got many books.

She has got a new pencil. / She hasn’t got a new pencil.

  • This/ That: Đây là/ Kia là (một) …

– This: đây là một … (danh từ ở gần, số ít)

VD : This is a pen. (Đây là một cây bút)

– That: kia là một … (danh từ ở xa, số ít)

VD : That is a shirt. (Kia là một chiếc áo phông)

  • These/ Those: Đây là những/ Kia là những …

– These: đây là những … (danh từ ở gần, số nhiều)

VD : These are apples. (Đây là những quả táo)

– Those: kia là những … (danh từ ở xa, số nhiều)

VD : Those are kites. (Kia là những con diều)

  • Can/ can’t: có thể/ không thể

– Can + động từ giữ nguyên: có thể

VD : I can sing. (Tôi có thể hát)

– Can’t + động từ giữ nguyên: không thể

VD : I can’t swim. (Tôi không thể bơi)

  • Tính từ sở hữu: her/ his/ your/ their/ our/ my
Đại từTính từ sở hữu
IMy
YouYour
WeOur
TheyTheir
SheHer
HeHis
Itits

 

  • Trợ động từ don’t và doesn’t:

– Chủ ngữ số nhiều (we/you/they/I) + don’t.

VD : I don’t like sweet. (Tôi không thích đồ ngọt)

– Chủ ngữ số ít (She/He/It) + doesn’t:

VD : She doesn’t play tennis. (Cô ấy không chơi tennis)

 

III. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 :

tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 3

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3

1. Màu sắc

Từ vựngNghĩa
Green /ɡriːn/Màu xanh lá
White /waɪt/Màu trắng
Blue /bluː/Màu xanh da trời
Yellow /ˈjel. əʊ/Màu vàng
Orange /ˈɒr. ɪndʒ/Màu cam
Pink /pɪŋk/Màu hồng
Gray /greɪ/Màu xám
Red /red/Màu đỏ
Black /blæk/Màu đen
Brown /braʊn/Màu nâu
Purple /`pə:pl/Màu tím

 

2. Đồ dùng học tập

Từ vựngNghĩa
ruler. /ˈruːlər/Cây thước kẻ
scissors. /ˈsɪzəz/Cái kéo
crayon. /ˈkreɪən/Bút màu
pencil. /ˈpensəl/Bút chì
Book  /bʊk/Vở
Bag /bæɡ/Cặp sách
desk /desk/Bàn học
pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/Túi đựng bút
chair /tʃer/Ghế
eraser /ɪˈreɪ.sɚ/Cục tẩy
board /bɔːrd/Bảng

 

3. Đồ chơi

Từ vựngNghĩa
Toy /tɔi/Đồ chơi
Clown /klaʊn/Chú hề
Robot /’rəʊbɒt/Người máy
Teddy bear /’tedibeə[r]/Gấu bông
Doll /dɔ:l/Búp bê
Kite /kait/Con diều
Boat /bəʊt/Con thuyền
Yo – yo /ˈjoʊˌjoʊ/Yo – yo
Rocking horse /’rɒkiŋ hɔ:s/Ngựa gỗ
Block /blɒk/Bộ đồ chơi xếp hình
Drum /drʌm/Cái trống

 

4. Cơ thể

Từ vựng Tiếng Anh lớp 3Nghĩa
Face /ˈfeɪs/Khuôn mặt
Mouth /maʊθ/Miệng
Neck /nek/Cổ
Elbow /ˈel.bəʊ/Khuỷu tay
Leg /leg/Chân
Knee /niː/Đầu gối
Wrist /rɪst/Cổ tay
Hair /heəʳ/Tóc
Ear /ɪəʳ/Tai
Cheek /tʃiːk/
Nose /nəʊz/Mũi
Lip /lɪp/Môi
Ankle /ˈæŋ.kļ/Mắt cá chân

 

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 : Động vật

Từ vựngNghĩa
Zebra /ˈziː.brə/Ngựa vằn
Lion /ˈlaɪ.ən/Sư tử
Elephant  /ˈel.ɪ.fənt/Con voi
Cheetah /ˈtʃiː.tə/Con báo
Ostrich  /ˈɒs.trɪtʃ/Đà điểu
Crocodile  /ˈkrɒk.ə.daɪl/Cá sấu
Frog  /frɒg/Con ếch
Horse  /hɔːs/Con ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/Con lừa
Toad  /təʊd/Con cóc
Jellyfish  /ˈdʒel.i.fɪʃ/Con sứa
Octopus  /ˈɒk.tə.pəs/Con bạch tuộc
Eagle  /ˈiː.gl/Đại bàng

 

Xem thêm :

Dạy bé học Tiếng Anh lớp 2

Dạy bé học Tiếng Anh lớp 3

4.9/5 - (7 bình chọn)
Call Us Now