Xem và đọc giờ là một trong những chủ đề gần gũi, thông dụng trong cuộc sống. Với nhiều người cách đọc giờ trong tiếng Anh hay cách coi giờ bằng tiếng Anh vẫn còn nhiều vướng mắc. Câu hỏi “What time is it?” (Bây giờ là mấy giờ?) sẽ không còn là trở ngại khi bạn nắm chắc các cách đọc giờ tiếng Anh siêu đơn giản dưới đây:

Mục lục bài viết
- Xem và cách đọc ‘giờ đúng’ trong tiếng Anh
- Xem và cách đọc ‘giờ hơn’ trong tiếng Anh
- Xem và cách đọc ‘giờ kém’ trong tiếng Anh
- Cách coi ‘một số giờ đặc biệt’ bằng tiếng Anh
- Cách phân biệt A.M và P.M để nói giờ trong tiếng Anh
- Các từ vựng để diễn tả thời gian trong ngày
- Các thành ngữ chỉ thời gian hay gặp
- Câu hỏi và trả lời về cách đọc giờ trong tiếng Anh
- Bài luyện tập cách đọc giờ trong tiếng Anh
Xem và cách đọc ‘giờ đúng’ trong tiếng Anh
- Giờ đúng là giờ có số phút = 0
- Công thức: It’s + số giờ + o’clock. (số giờ được đọc như số đếm: one, two, three, four, five …)
Ví dụ:
2 giờ đúng = 2 giờ 00 phút
It’s two o’clock.
Xem và cách đọc ‘giờ hơn’ trong tiếng Anh
- Giờ hơn là giờ có số phút chưa vượt quá 30 phút.
- Công thức: có 2 cách dưới đây
Xem ví dụ:
Cách 1 : It’s + số giờ + số phút.
5 giờ 20 phút: It’s five twenty.
11 giờ 5 phút: It’s eleven five.
Cách 2 : It’s + số phút + past + số giờ. (past : hơn)
5 giờ 20 phút: It’s twenty past five.
11 giờ 5 phút: It’s five past eleven.
Xem và cách đọc ‘giờ kém’ trong tiếng Anh
- Giờ kém là giờ có số phút lớn hơn 30 phút và số giờ chuẩn bị sang khung giờ mới.
- Công thức: It’s + số phút + to + số giờ.
Xem ví dụ sau:
7 giờ 47 phút : It’s thirteen to eight.
10 giờ 50 phút : It’s ten to eleven.
Cách coi ‘một số giờ đặc biệt’ bằng tiếng Anh
- Giờ hơn: số phút đúng 15 phút.
Công thức: It’s + quarter past + số giờ.
Xem ví dụ sau:
11 giờ 15 phút : It’s quarter past eleven.
3 giờ 15 phút : It’s quarter past three.
- Giờ kém: số phút đúng 45 phút (15 phút kém)
Công thức: It’s + quarter to + số giờ.
Xem ví dụ sau:
8 giờ kém 15 phút = 7 giờ 45 phút : It’s quarter to eight
6 giờ kém 15 phút = 5 giờ 45 phút : It’s quarter to six
- Giờ rưỡi: số phút đúng 30 phút.
Công thức: It’s + half past + số giờ. (half past: một nửa, 30 phút)
Xem ví dụ sau:
4 giờ 30 phút: It’s half past four
9 giờ 30 phút: It’s half past nine
Cách phân biệt A.M và P.M để nói giờ trong tiếng Anh
- Khi xem và đọc giờ đúng, chúng ta nên thêm a.m hoặc p.m để phân biệt buổi chiều hay buổi sáng.
+ A.m: ante meridiem (trước buổi trưa)
+ P.m: post meridiem (sau buổi trưa)
- 12 giờ trưa: midday
- 12 giờ đêm: midnight
Các từ vựng để diễn tả thời gian trong ngày
- Noon (nghĩa là lúc 12 giờ trưa, buổi trưa (12p.m = Noon))
- Midday (Nghĩa là lúc giữa trưa) – Midday cũng được sử dụng tương tự như Noon. Midday được diễn tả vào khoảng thời gian từ 11:00 sáng đến 2:00 chiều.
- Afternoon (Nghĩa là lúc buổi chiều) – Khoảng thời gian này được tính từ 12 giờ trưa trở đi đến khoảng 6 giờ chiều.
- Midnight (Nghĩa là lúc 12 giờ đêm (12 a.m)) – Midnight có thể dùng trong khoảng thời gian từ 12 giờ đêm đến 3 giờ sáng.
- Sunrise và (Nghĩa lúc là Bình minh) – Đây là khoảng thời gian lúc mặt trời mọc.
- Sunset (Nghĩa là lúc Hoàng hôn) – Đây là khoảng thời gian lúc mặt trời lặn
- The Crack of Dawn (Nghĩa là Lúc tờ mờ sáng / tảng sáng)
- Twilight (Nghĩa là lúc Chạng vạng)
Các thành ngữ chỉ thời gian hay gặp
- Time flies like an arrow (Thời gian trôi nhanh như một mũi tên vậy)
- Time is the greatest healer (Thời gian là liều thuốc chữa lành vĩ đại nhất)
- Better late than never, right (Muộn còn hơn không, phải không)
- Every minute seems like a thousand (Mỗi phút dường như là một ngàn)
- Let bygones be bygones (Hãy để chuyện đã qua là chuyện đã qua)
- Time is money, so no one can put back the clock (Thời gian là tiền bạc nên không ai có thể quay ngược đồng hồ)
- Slow and steady wins the race (Chậm và kiên định sẽ thắng cuộc đua)
Câu hỏi và trả lời về cách đọc giờ trong tiếng Anh
1. Câu hỏi giờ trong tiếng Anh
Khi giao tiếp thân mật, ta sử dụng:
- What time is it?
- What is the time?
khi giao tiếp lịch sự, ta sử dụng: Could you tell me the time, please?
Hỏi giờ của một sự kiện hoặc diễn biến nào đó:
Cấu trúc:
When/What time + trợ từ + S + V + ….?
Ví dụ:
- What time do you get up? (Bạn dậy lúc mấy giờ?)
- When do you go to school? (Khi nào bạn đi học?)
2. Câu trả lời trong tiếng Anh
- Its + … : Bây giờ là …
- Exactly + … : Chính xác là …
- About + … : Khoảng …
- Almost + … : Gần …
- Just gone + … : Hơn
Bài luyện tập cách đọc giờ trong tiếng Anh
Bài 1. Thực hành cách đọc giờ bằng Tiếng Anh sau:
2 giờ 35 phút
7 giờ 15 phút
12 giờ 00 phút
4 giờ 9 phút
3 giờ 45 phút
10 giờ 10 phút
6 giờ 30 phút
9 giờ 15 phút
14 giờ 38 phút
9 giờ 45 phút
Bài 2. Sử dụng a.m và p.m
13 giờ đúng
4 giờ đúng
8 giờ đúng
22 giờ đúng
20 giờ đúng
6 giờ đúng
17 giờ đúng
15 giờ đúng
12 giờ đúng
24 giờ đúng
ĐÁP ÁN
2 giờ 35 phút = thirty to two
7 giờ 15 phút = quarter past seven
12 giờ 00 phút = twelve o’clock
4 giờ 9 phút = four nine/ nine past four
3 giờ 45 phút = quarter to four
10 giờ 10 phút = ten past ten
6 giờ 30 phút = half past six
9 giờ 15 phút = quarter past nine
14 giờ 38 phút = thirty- eight to two
9 giờ 45 phút = quarter to ten
13 giờ đúng = 1:00 p.m
4 giờ đúng = 4:00 a.m
8 giờ đúng = 8:00 a.m
22 giờ đúng = 10:00 p.m
20 giờ đúng = 8:00 p.m
6 giờ đúng = 6:00 a.m
17 giờ đúng = 5:00 p.m
15 giờ đúng = 3:00 p.m
12 giờ đúng = 12:00 p.m
24 giờ đúng = 12:00 a.m
Xem thêm :
Fanpage : American Links English Center